Xe Isuzu ép rác 22 khối
xe Isuzu ép rác 22 khối được ứng dụng trong công việc thu gom rác thải, với ưu điểm chuyên dụng vật liệu thành thùng làm bằng Inox 430 giảm thiểu ăn mòn do chất thải, hệ thống thủy lực nhập khẩu xuất xứ EU, chi tiết sản phẩm mục 2.
Thông số kỹ thuật chung
Loại phương tiện | xe Isuzu ép rác 22 khối ( CUỐN ÉP RÁC ) | |
Nhãn hiệu | ISUZU | |
Nước Sản xuất | Việt Nam | |
Năm Sản xuất | Mới 100% | |
Điều Hòa | Có | |
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài xe Isuzu ép rác 22 khối | 8680 x 2500 x 3560 (mm) | |
Công thức bánh xe xe Isuzu ép rác 22 khối | 6 x 4 | |
Chiều dài cơ sở xe Isuzu ép rác 22 khối | (4115 + 1370 ) mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân xe Isuzu ép rác 22 khối | 13.315 Kg | |
Khối lượng cho phép chở xe Isuzu ép rác 22 khối | 10.490 Kg | |
Khối lượng toàn bộ xe Isuzu ép rác 22 khối | 24.000 Kg | |
Số chỗ ngồi xe Isuzu ép rác 22 khối | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model xe Isuzu ép rác 22 khối | 6HK1E4NC | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 06 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh xe Isuzu ép rác 22 khối | 7790 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 120 x 130 (mm) | |
Tỉ số nén xe Isuzu ép rác 22 khối | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 206/2500 (KW/v/ph) | |
KHUNG XE | ||
Hộp số | 06 số . 05 số tiến . 01 số lùi | |
Hộp số chính xe Isuzu ép rác 22 khối | Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
CẦU XE | ||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 11.00R20 | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30 % | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ | ||
Thể tích thùng chứa ép rác | 22 m3 | |
Vật liệu chính | Inox 430 – Thép Q345b | |
Vật liệu sàn thùng dưới | Inox 430 dày 05 mm | |
Vật liệu nóc thùng | Inox 430 dày 04 mm | |
Vật liệu thành thùng | Inox 430 dày 04 mm | |
Khung xương định hình | – Dạng thép hộp có tăng ke cứng bảo vệ bên thùng
– Vật liệu : Thép Q345b dày 05 – 08 mm |
|
Mặt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 04 mm | |
Ray trượt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 05 – 08 mm | |
Liên kết | Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập | |
CƠ CẤU CUỐN ÉP NẠP RÁC | ||
Thể tích máng ép rác | 0.7 m3 | |
Vật liệu chế tạo | Inox 430 dày 05 mm | |
Vật liệu thành | Thép độ dày 04 mm | |
Vật liệu máng cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt máng cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt lưỡi cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
Vật liệu khung xương đinh hình | Thép Q345b dày 06 – 08 mm | |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||
Dung tích thùng chứa | 140 – 200 Lít | |
Vật liệu | Inox 201 dày 02 – 03 mm | |
Vị trí | – Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác
– Bệ đứng và tay vin cho công nhân làm việc |
|
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||
Cơ cấu nạp rác : Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 hệ thống sau | – Hệ thống càng gắp đa năng
– Hệ thống càng gắp đơn – Hệ thống máng xúc rác |
|
Vật liệu | – Thép Q345b | |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
BƠM THỦY LỰC | ||
Nhãn hiệu | OMFB | |
Kiểu loại | Dạng bơm cong – Bơm Pistong | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng bơm | 108 cc/ vòng / Phút | |
Áp suất làm việc : Min – max | 120 – 280 Kg/cm2 | |
BỘ CHIA – NGĂN KÉO THỦY LỰC | ||
Kiểu loại | Dạng 03 – 04 tay | |
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng | 50 – 70 lít / phút | |
Áp suất làm việc | 120 – 280 kg /cm2 | |
Nguyên lý hoạt động | – Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp
– Điều khiển bằng hệ thống tay cần cơ khí bên phụ |
|
VAN PHÂN PHỐI | ||
Kiểu loại | Dạng van 02 tay | |
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Áp suất làm việc : Min – Max | 150 – 280 Kg/cm2 | |
Nguyên lý hoạt động | – Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp | |
XY LANH 03 TẦNG | ||
Xuất xứ | Việt Nam | |
Kiểu loại | 03 tầng dạng 01 chiều | |
Áp suất làm việc : min max | 120 – 280 kg/cm2 | |
Lực đẩy lơn nhất | 18 tấn | |
Nguyên lý làm việc | – Khi rác được nạp đầy vào thùng rác thông qua van phân phối 02 tay vận hành
– Trượt trên ray trượt bàn xả |
|
HỆ THỐNG XY LANH THỦY LỰC | ||
Xy lanh ép rác – nạp rác | 04 chiếc | |
Xy lanh nâng phao câu | 02 chiếc | |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01chiếc | |
Loại xy lanh | – 01 chiều | |
Chất lượng | – | |
HỆ THỐNG TUY Ô | ||
Tuy ô cao su | – Nhập khẩu gia công tại Việt Nam
– Kiểu loại : 04 bố |
|
Tuy ô sắt | – Gia công sản xuất tại Việt Nam | |
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu | 80 – 120 lít | |
Vật liệu | Thép SS400 dày 03 mm | |
Phụ kiện đi kèm | – Mắt thăm dầu : 01 chiếc bằng thủy tinh
– 01 lọc dầu thủy lực hồi về |
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | – Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co …
– 01 Đèn quay cảnh cáo làm việc – 02 bệ đứng công nhân 2 bên – 01 Giá để bình nước rửa tay – 02 mét tuy ô sơ cua – 01 Rơ le hơi sơ cua |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao. | |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe
( theo yêu cầu của bên mua ) |
|
Hệ Thống Thủy Lực | Bơm thuỷ lực : Ý | |
Van phân phối : Ý | ||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước | ||
*Các thông số về kích thước, trọng lượng có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam*
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.