Xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối
Thông số kỹ thuật chung
Mô tả xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối | Thông số kỹ thuật |
Xe cơ sở (ô tô sat xi tải) | UD TRUCKS QUESTER / CGE 350/CGE84R 08MS |
Chất lượng, xuất xứ | Mới 100%, nhập khẩu từ Thái Lan |
Công thức bánh xe xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối | 8×4 |
Kích thước bao xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối | |
D x R x C xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối | 11475 x 2500 x 3550 (*) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1995+4505+1370 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2026/1835 |
Khối lượng bản thân (kg) | 11880 (*) |
tham gia giao thông không phải xin phép (kg) | 17990 (*) |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người) | 2 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) | 30000 (*) |
Động cơ xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối | |
Model động cơ xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối | GH8E 350 EUV |
Loại động cơ xe Ud bồn nhôm chở xăng 24 khối | Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
Dung tích xi lanh (cm3) | 7698 |
Mô men lớn nhất / Tốc độ quay (N.m/vòng/phút) | 1200/1200-1600 |
Công suất lớn nhất (kW)/ Số vòng quay (vòng/phút) | 258/2200 |
Ly hợp (loại/dẫn động) | Ma sát/thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số (loại/cấp số tiến-lùi) | Cơ khí, 9 số tiến và 1 số lùi |
Cỡ lốp | 11.00 R20 |
Hệ thống treo | |
Hệ thống treo trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, 03 lá nhíp |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá, 11 lá nhíp |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính (phanh chân) | Phanh khí nén |
Phanh đỗ (phanh tay) | Khí nén tới bầu tích năng trục 2+3 |
Phanh dự phòng | Có phanh khí xả |
Hệ thống lái | Cơ cấu lái kiểu trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống điện, nội thất | |
Ắc quy | 02 chiếc, loại chì Axit 12V – 150Ah, |
Máy phát điện | Có |
Động cơ khởi động | Có |
Radio | Có |
Điều hòa | Có |
Kính chỉnh điện | Có |
Xi téc và hệ thống chuyên dùng | |
CỤM THÂN TÉC | |
Thân xi téc | |
Kiểu loại, dạng kết cấu | Thân téc có biên dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn |
Thể tích téc | 24.000 lít (*) |
Vật liệu | Hợp kim nhôm, dày 5 mm |
Số khoang | 05 khoang |
Chiều dài tổng thể thân xi téc (mm) | 7600 (*) |
Chiều rộng xi téc (mm) | 2480 (*) |
Chiều cao xi téc (mm) | 1690 (*) |
Chỏm cầu | |
Kiểu loại, dạng kết cấu | Hình elíp dạng chỏm cầu |
Vật liệu | Hợp kim nhôm, dày 6 mm |
Tấm chắn sóng | |
Kiểu loại, dạng kết cấu | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông và hệ chắn sóng dọc thân xi téc |
Vật liệu | Hợp kim nhôm |
Hộp để dây | |
Kiểu loại, dạng kết cấu | 02 chiếc, dạng ống |
Vật liệu | Hợp kim nhôm |
CỤM CỔ TÉC | |
Cổ xi téc | 05 chiếc |
Kiểu loại, dạng kết cấu | Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc, đường kính từ Ø790 đến Ø950 |
Vật liệu | Hợp kim nhôm |
Nắp đậy | 05 chiếc, nhập khẩu Hàn Quốc |
Kiểu loại, dạng kết cấu | Có bố trí van áp suất ở trên |
Van đáy | Điều khiển bằng khí nén. Có hệ thống đóng van khẩn cấp |
HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG | |
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | – Thiết kế mỗi khoang lắp đặt 1 đường ống riêng biệt và được bố trí bên phải thân xe. |
– Đường kính Ø90 mm | |
– Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm | |
– Vật liệu hợp kim nhôm | |
Các van xả | – 05 chiếc. |
– Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả. | |
– Đường kính bi gạt 3’’ | |
– Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ Ø14 | |
– Vật liệu Gang đúc xám | |
– Nhập khẩu Hàn Quốc | |
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả |
– Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh | |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. | |
– Vật liệu nhôm hợp kim. | |
Đường ống thu hồi hơi | – Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa. |
– Đường kính Ø42 mm. | |
THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHẢY NỔ | |
Xích tiếp đất | Có |
Bình cứu hỏa | Có |
Bát tiếp địa | Có |
Bình điện | Có thiết bị che chống đánh tia lửa điện và có thiết bị cắt mát. |
Trang thiết bị khác | – Bộ đồ nghề theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
– 01 Lốp dự phòng | |
– Tủ công nghệ chứa van xả bằng nhôm | |
– Chắn bùn bằng nhôm | |
– Sàn thao tác bằng tôn gân | |
– Cầu thang lên xuống bồn bằng nhôm | |
– Có ống thoát nước lắp khóa từ nóc xi téc xuống. | |
– Có dán đề can cản quang xung quanh xe |
(*) Các thông số có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Phụ Tùng Xi Téc
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.