Xe quét đường Hino 6 khối
Thông số kỹ thuật chung
1 | Loại phương tiện | XE QUÉT ĐƯỜNG HINO 6 KHỐI HINO FC9JETC |
2 | Nước Sản xuất | Việt Nam |
3 | Năm sản xuất | |
4 | Kích thước bao ngoài tổng thể (*) | 6140 x 2290 x 2470 (mm) |
5 | Công thức bánh xe | 4 x 2 |
6 | Khối lượng bản thân (*) | ~6500 |
7 | Khối lượng cho phép chở (*) | ~4500 |
8 | Khối lượng toàn bộ (*) | 11000 |
9 | Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) |
10 | Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 8000 |
11 | Khả năng vượt dốc (%) | 31,7% |
12 | Khoảng sáng gầm xe (mm) (*) | 225 |
13 | Tốc độ tối đa (km/h) | 93,9 |
14 | Số chỗ ngồi (người) | 03 |
15 | Động cơ | Động cơ Diesel HINO J05E-UA |
Loại | Tiêu chuẩn khí thải Euro 04, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | |
Dung tích xy lanh | 5123 cc | |
Công suất cực đại | 180 PS – (2,500 vòng/phút) | |
Momen xoắn cực đại | 530 N.m – (1,500 vòng/phút) | |
16 | Thùng nhiên liệu | 200 lít |
17 | Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
18 | Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
19 | Hệ thống treo | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá trước – sau,
có giảm chấn thuỷ lực. |
20 | Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được cao và góc nghiêng với cơ cấu khoá, cơ cấu lái trục vít ecubi tuần hoàn, trợ lực thuỷ lực toàn phần. |
21 | Cỡ lốp | 8.25-16 |
22 | Hệ thống điện | |
Bình điện | 12V x 2 – 60Ah | |
Máy phát điện | 12V – 100A | |
Máy khởi động | 12V – 2.5kW |
HỆ THỐNG PHẦN CHUYÊN DÙNG |
||
TT | NỘI DUNG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | Hệ thống quét hút | |
1.1. | Động cơ công tác (động cơ phụ) | a. Mục đích: dùng để quay tua bin bộ phận hút, bơm thủy lực và bơm nước
b. Loại: động cơ diesel 4 kỳ, làm mát bằng nước c. Số xylanh: 4 xylanh d. Ðầu ra: 110ps Hàn Quốc – Hyundai e. Bộ diều khiển vòng quay: tùy vào điều kiện đường, số vòng quay có thể đuợc tăng lên để hút tất cả các vật. |
1.2 | Bộ quạt thổi | a. Dung lượng: 200m3/phút
b. Chân không: -1000mmAq c. Vật liệu: inox Shinjeong Hàn Quốc d. Nguyên lí vận hành: nối với động cơ |
1.3 | Hệ thống hút | a. Số lượng: 2 bên (trái và phải) Shinjeong Hàn Quốc
b. Kích thước ống hút: 640 x 250mm c. Đường kính ống hút:φ250mm d. Nguyên liệu ống hút: ống nhựa dẻo, với lõi thép e. Trong trường hợp hút vật lớn, ống sẽ mở rộng ra và hút các vật có kích thước lớn f. Kích thước vật to nhất có thể hút: 80 x 200 x 80mm |
2 | Hệ thống quét xe quét đường Hino 6 khối | |
2.1 | Nguyên lí điều khiển chổi | Điều khiển bởi van ngoài nối với xi lanh và động cơ thủy lực, chổi có thể quay với nhiều vận tốc khác nhau. Xuất xứ: các nước G7
Tất cả các nút điều khiển được đặt ở bảng điều khiển ở cabin. |
2.2 | Chổi cạnh | a. Kích thước φ700mm
b. Số lượng: 2 bên ( trái, phải) c. Nguyên tắc hoạt động: động cơ thủy lực d. Nguyên liệu: thép e. Chổi cạnh có thể nâng lên, hạ xuống và quay trái phải nhờ hệ thống van f. Chổi phải có thể chỉnh góc nghiêng khi cần thiết |
2.3 | Chổi quay giữa | a. Kích thước: 1400mm x φ400mm
b. Số lượng: 1 c. Vòng quay: 0-120 vòng/ phút d. Nguyên tắc hoạt động: động cơ thủy lực e. Nguyên liệu: nhựa bền f. Cách điều khiển: có thể dịch chuyển lên xuống |
3 | Hệ thống chổi quét xe quét đường Hino 6 khối | |
3.1 | Hiệu suất làm việc | 36m2/h làm việc đường bẩn (48m2/h làm việc đường quét lại lần 2) |
3.2 | Chiều rộng hoạt động | 2400 mm (max: 3400 mm) |
3.3 | Chiều rộng hoạt động với 1 chổi | 2400 mm |
3.4 | Chiều rộng hoạt động với 2 chổi | 3400 mm |
4 | Thùng chứa rác | |
1) Thể tích khí: 4.6m3 chứa rác và 1,2m3 chứa nước dập bụi, Vật liệu INOX 304
2) Góc đổ: 50 độ. 3) Phương pháp đổ: xi lanh thủy lực nối với bơm thủy lực bằng khớp nối chữ U và PTO 4) Cấu tạo bên trong: bao gồm lưới lọc bụi 5) Cách mở cửa sau: xi lanh thủy lực |
||
5 | Hệ thống thủy lực xe quét đường Hino 6 khối | |
1) 2 cách chạy bơm thủy lực: Động cơ ngoài hoặc Trích công suất dùng PTO
2) Khi động cơ ngoài bị hỏng vẫn có thể đổ ben sử dụng bơm thủy lực nối với PTO 3) Xi lanh thủy lực có thể đổ nhiều rác thải ngay cả trong trường hợp nghiêng 4) Trường hợp van thủy lực hỏng có thể thay đường dây điện |
||
6 | Phụ tùng và trang bị khác | |
Xe nền | Phụ tùng kèm theo mỗi xe gồm có:
– Bánh xe dự phòng: 01 cái – Con đội thủy lực và tay quay, Bộ đồ nghề tiêu chuẩn – Sách hướng dẫn sử dụng, Sổ bảo hành |
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.