Xe quét đường Hino 13 khối
Thông số kỹ thuật xe quét đường Hino 13 khối |
||
1 | Loại phương tiện | Ô tô quét hút rửa đường trên nền xe cơ sở hiệu HINO FG8JJ7A |
2 | Nước Sản xuất | Việt Nam |
3 | Năm sản xuất | 2021 |
4 | Kích thước bao ngoài tổng thể (*) | 7250 x 250 x 3380 (mm) |
5 | Công thức bánh xe | 4 x 2 |
6 | Khối lượng bản thân (*) | ~11.680 Kg |
7 | Khối lượng cho phép chở (*) | ~4.120 Kg |
8 | Khối lượng toàn bộ (*) | 16.000 Kg |
9 | Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) |
10 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4330 mm |
11 | Khả năng vượt dốc (%) | 30% |
12 | Khoảng sáng gầm xe (mm) (*) | 260 |
13 | Tốc độ tối đa (km/h) | 84,8 |
14 | Số chỗ ngồi (người) | 03 |
15 | Động cơ | Động cơ Diesel HINO J08E WE |
Loại | Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro 04, Động cơ Diesel HINO J08E WE, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | |
Dung tích xy lanh | 7684 cc | |
Công suất cực đại | 191 kW – 2,500 vòng/phút | |
Momen xoắn cực đại | 794 N.m – (1,500 vòng/phút) | |
16 | Thùng nhiên liệu | 200 lít |
17 | Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6, |
18 | Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không, phanh khí xả. |
19 | Hệ thống treo | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá trước – sau, có giảm chấn thuỷ lực. |
20 | Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được cao và góc nghiêng với cơ cấu khoá, cơ cấu lái trục vít ecubi tuần hoàn, trợ lực thuỷ lực toàn phần. |
21 | Cỡ lốp | 8.25-16 |
22 | Hệ thống điện | |
Bình điện | 12V x 2 – 60Ah | |
Máy phát điện | 12V – 100A | |
Máy khởi động | 12V – 2.5kW |
Hệ thống chuyên dùng xe quét đường Hino 13 khối |
||
1 |
Hệ thống hút xe quét đường Hino 13 khối |
|
1.1. | Động cơ công tác (động cơ phụ) | a. Mục đích: dùng để quay tua bin bộ phận hút, bơm thủy lực và bơm nước
b. Loại: động cơ diesel 4 kỳ, làm mát bằng nước c. Số xylanh: 4 xylanh d. Đầu ra: 100ps e. Bộ điều khiển vòng quay: tùy vào điều kiện đường, số vòng quay có thể được tăng lên để hút tất cả các vật. |
1.2 | Bộ quạt thổi | a. Dung lượng: 200m3/phút
b. Chân không: -1000mmAq c. Vật liệu: inox d. Nguyên lí vận hành: nối với động cơ |
1.3 | Hệ thống hút | a. Số lượng: 2 bên (trái và phải)
b. Kích thước ống hút: 640x250mm c. Đường kính ống hút:φ250mm d. Nguyên liệu ống hút: ống nhựa dẻo, với lõi thép e. Trong trường hợp hút vật lớn, ống sẽ mở rộng ra và hút các vật có kích thước lớn f. Kích thước vật to nhất có thể hút: 80 x 200 x 80mm |
2 |
Hệ thống quét xe quét đường Hino 13 khối |
|
2.1 | Nguyên lí điều khiển chổi | Điều khiển bởi van ngoài nối với xi lanh và động cơ thủy lực, chổi có thể quay với nhiều vận tốc khác nhau
Tất cả các nút điều khiển được đặt ở bảng điều khiển ở cabin |
2.2 | Chổi cạnh | a. Kích thước φ700mm
b. Số lượng: 2 bên ( trái, phải) c. Nguyên tắc hoạt động: động cơ thủy lực d. Nguyên liệu: thép e. Chổi cạnh có thể nâng lên, hạ xuống và quay trái phải nhờ hệ thống van f. Chổi phải có thể chỉnh góc nghiêng khi cần thiết |
2.3 | Chổi quay giữa | a. Kích thước: 1400mmx φ400mm
b. Số lượng: 1 c. Vòng quay: 0-120 vòng/ phút d. Nguyên tắc hoạt động: động cơ thủy lực e. Nguyên liệu: nhựa bền f. Cách điều khiển: có thể dịch chuyển lên xuống |
3 |
Thùng chứa rác xe quét đường Hino 13 khối |
|
1) Thể tích khí: 10 m3
2) Góc đổ: 50 độ 3) Phương pháp đổ: xi lanh thủy lực nối với bơm thủy lực bằng khớp nối chữ U và PTO 4) Cấu tạo bên trong: bao gồm lưới lọc bụi 5) Cách mở cửa sau: xi lanh thủy lực |
||
4 |
Hệ thống thủy lực xe quét đường Hino 13 khối |
|
1) 2 cách chạy bơm thủy lực:
a. Động cơ ngoài b. Trích công suất dùng PTO 2) Khi động cơ ngoài bị hỏng vẫn có thể đổ ben sử dụng bơm thủy lực nối với PTO 3) Xi lanh thủy lực có thể đổ nhiều rác thải ngay cả trong trường hợp nghiêng 4) Trường hợp van thủy lực hỏng có thể thay đường dây điện |
||
5 |
Hệ thống chứa nước xe quét đường Hino 13 khối |
|
1) Thể tích nước: 3000 L
2) Nguyên liệu thùng chứa nước: tôn mạ kẽm – sơn tĩnh điện 3) Bơm nước: bơm áp suất |
||
6 |
Phụ tùng và trang bị khác xe quét đường Hino 13 khối |
|
Xe nền | Phụ tùng kèm theo mỗi xe gồm có:
– Bánh xe dự phòng: 01 cái – Con đội thủy lực và tay quay, Bộ đồ nghề tiêu chuẩn – Sách hướng dẫn sử dụng, Sổ bảo hành |
* TSKT có thể thay đổi với mục đích cải tiến sản phẩm và đáp ứng quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam mà nhà sản xuất không cần phải thông báo trước.
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.