Xe phun nước 14 khối
Xe phun nước 14 khối là một loại xe được thiết kế để phun nước, thường được sử dụng để tưới cây, làm sạch đường phố, cứu hỏa hoặc trong các công việc xử lý hóa chất. Xe phun nước thường có một bồn chứa nước lớn và một hệ thống phun được gắn trên xe để phun nước ra ngoài. Các loại xe này có thể được điều khiển từ xa hoặc được lái bởi người lái. Trong các khu vực nơi cần thiết, xe phun nước đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sạch sẽ, cung cấp nước cho cây cỏ và đảm bảo an toàn trong trường hợp hỏa hoạn.
Thông số kỹ thuật chung
1. Model Xe Phun Nước 14 Khối |
||||||
1.1 | Phương tiện loại | Ô tô sát xi tải | Ô tô xi téc (phun nước) | |||
1,2 | Model | HINO
FM8JN7A -Q |
HINO FM8JN7A-Q / VUL-PN14 | |||
1,3 | Công thức bánh xe | 6×4 | 6×4 | |||
2. Kích Thước Xe Phun Nước 14 Khối | ||||||
2.1 | Chung kích thước (Dài x Rộng x Cao) | mm | 8700x2490x2750 | 8750x2500x3300 | ||
2,2 | Khoảng cách trục | mm | 4030 + 1350 | 4030 + 1350 | ||
2.3 | Bánh xe Vệt (Trước / Sau) | mm | 2050/1855 | 2050/1855 | ||
2,4 | Vệt bánh xèo bên ngoài | mm | 2200 | 2200 | ||
2,5 | Xe đầu chiều dài / Xe đuôi chiều dài | mm | 1275/2045 | 1275/2095 | ||
2,6 | Xe sáng chói | mm | 275 | 275 | ||
2,7 | Góc thoát trước / sau | độ | 25/19 | 20/15 | ||
2,8 | Chiều rộng cabin | mm | 2490 | 2490 | ||
2,9 | Chiều rộng thùng hàng | mm | – | 2380 | ||
3. Tải trọng Xe Phun Nước 14 Khối | ||||||
3.1 | Tự trọng | Kg | 7415 | 9805 | ||
3.2 | Tải trọng | Kg | – | 14000 | ||
3,3 | Tổng tải trọng | Kg | – | 24000 | ||
4 .Động cơ Xe Phun Nước 14 Khối | ||||||
4.1 | Model | J08E -WD | ||||
4.2 | Dung tích xilanh | cm 3 | 7684 | |||
4.3 | Công suất lớn nhất | kW / v / ph | 206/2500 | |||
5. Hộp số Xe Phun Nước 14 Khối | ||||||
5.1 | Chính số hộp mã hiệu | |||||
5.2 | Ly hợp | Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||||
5.3 | Loại hộp số | M009 | ||||
5,4 | Kiểu số | 09 số tiến 01 số lùi | ||||
6. Lốp Xe Phun Nước 14 Khối | ||||||
6.1 | Trục 1 (số lượng / kích thước) | 02 / 11.00 R20 / (3350kg) | ||||
6.2 | Trục 2 (số lượng / kích thước) | 04 / 11.00 R20 / (3075kg) | ||||
6,3 | Trục 3 (số lượng / kích thước) | 04 / 11.00 R20 / (3075kg) | ||||
7. Ca bin Xe Phun Nước 14 Khối | ||||||
7.1 | Ca bin kiểu | Top Type | ||||
7.2 | Số lượng trong cabin | Người | 03 | |||
7.3 | Cửa ca bin | Window | 02 | |||
8. Hệ thống chuyên dụng |
8.1 | Kích thước | |
Kích thước bao ngoài thân xi téc | (D x R x C): 4930 x 2360 x 1560 (*) | |
Dung tích chứa | 13,5m3– 13,8 m3 (*) | |
Khối lượng chuyên chở hàng cho phép tham gia giao thông: từ 13.500 kg ~ 13.800 kg (*) | ||
Chiều dầy vỏ xi téc | 4 mm | |
Vật liệu chế tạo | Thép SS400, dày 3mm | |
Hình dạng téc | Elip | |
Vách chắn sóng: từ 2- 3 vách ngăn tùy theo độ dài của téc | ||
Có sàn thao tác đặt phía trước bồn, và sàn thao tác phía sau bồn, sàn bằng nhôm nhám dày 3mm (theo bản vẽ tại phụ lục 2 đính kèm Hợp Đồng).
Bề rộng sàn thao tác bằng bề rộng xitec, lan can bằng Inox 201 bao quanh sàn thao tác đảm bảo an toàn cho người vận hành (03 mặt), |
||
Có thang lên xuống sàn thao tác và thang lên bồn bằng Inox 201 | ||
Có cửa ra vào bồn để kiểm tra cũng như vệ sinh bên trong bồn. | ||
Đáy bồn biên dạng cong elip được hàn gia cường bằng thép tấm dày 4mm | ||
Cửa lấy nước: bố trí 01 cửa trên đỉnh téc | ||
8.2 | Hệ thống phun tưới nước rửa đường | |
Hệ thống đường ống dẫn nước: bố trí 02 ống Φ160 dọc theo sườn xitec | ||
8.3 | Hệ thống van | |
Cụm tưới nước rửa đường: Dàn pec phun (18 pec) kết hợp vòi phun dạng mỏ vịt | ||
Giàn béc phun tưới cây hoa bên đường, giữa đường: bố trí 02 vòi phun ở
phía trước và 02 vòi phun ở phía sau (quy cách theo ảnh nhà sử dụng cung cấp) |
||
Cụm xóa vết bánh xe: lắp đặt 2 bên bánh xe sau | ||
8.4 | Súng phun, van | |
Súng phun cố định: 01 súng phun bố trí trên nóc bồn | ||
Nhãn hiệu, số loại: D. SJoint, xuất xứ Trung Quốc | ||
Hệ thống phun quay ngang 360 độ, tầm phun xa 30 m | ||
8.5 | Bơm nước: | |
Nhãn hiệu, số loại: PENTAX CA 50-250A, xuất xứ Italia | ||
Công suất bơm: 22,5 Kw; truyền động từ PTO thông qua các đăng và bộ truyền đai | ||
8.6 | Hệ thống điện và cảnh báo | |
Đèn quay cảnh báo màu vàng đặt ở nóc xe (01 chiếc) | ||
Đèn sườn chiếu sáng: 04 đèn 2 bên | ||
Đuôi xe có 02 đèn có còi cảnh báo | ||
8.7 | Trang bị an toàn | |
Bảo hiểm hông xe, vè chắn bùn 2 bên bánh xe sau, lan can bảo vệ sàn theo thao tác và nóc thùng. | ||
8.8 | Phương pháp nạp, phun tưới nước | |
Nạp: Nước được nạp và bình thông qua bớm lắp đặt sẵn trên xe | ||
Phun, tưới: thông qua áp lực bơm tới súng phun, đầu phun | ||
Hệ thống điện khí nén trong và ngoài xe | ||
Chu trình làm việc: vận hành bơm bằng nguồn lực từ động cơ qua bộ trích công suất
PTO, phun nước sử dụng các hệ thống chuyên dụng bằng công tắc điều khiển trên cabin. |
||
Hệ thống đường ống dẫn nước cho bơm, vật liệu ống thép mạ kẽm, đường kính ống vào bơm DN65 (phi 75.6), dày 3mm; đường kính ống ra bơm DN50 (phi 60), dày 3.2mm. |
(*) Các thông số có thể thay đổi dung sai cho phép theo quy định của Cục đăng kiểm Việt Nam.
Phụ Tùng Xi Téc
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Showroom: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Phone: 0966453994 – 0981547166
Hotline: 1900.0108 | Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.