Xe Howo ép rác 12 khối
Thông số kỹ thuật chung
Thông số kỹ thuật xe cơ sở | ||||
Nhãn hiệu / Model | Howo / CSC5147GSS6 | |||
Công thức bánh xe Howo ép rác 12 khối | 4×2 | |||
Vận hành | Tốc độ lớn nhất (km/h) | 90 | ||
Tổng thành xe Howo ép rác 12 khối | Ca-bin | Loại xe Howo ép rác 12 khối | Lật được, có giường nằm | |
Điều hòa/ Đài FM | Có | |||
Hệ thống lái xe Howo ép rác 12 khối | Trục vít e-cu bi, trợ lực thủy lực | |||
Động cơ | Dung tích xy lanh xe Howo ép rác 12 khối | 2970 cm3 | ||
Mô-đen xe Howo ép rác 12 khối | WP3NQ160E61, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |||
Chủng loại xe Howo ép rác 12 khối | Động cơ đi-ê-zen, làm mát bằng chất lỏng, có turbo tăng áp. | |||
Công suất/ Tốc độ quay (kw/vòng/phút) | 118 Kw / 3000 v/ph | |||
Lốp | Tiêu chuẩn khí thải | Euro VI | ||
Cỡ lốp | 9.00R20 | |||
Số lượng | 6+1 (bao gồm cả lốp dự phòng) |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | ||
Thể tích thùng chứa ép rác | 12 m3 | |
Vật liệu chính | Inox 430 – Thép Q345b | |
Vật liệu sàn thùng dưới | Inox 430 dày 05 mm | |
Vật liệu nóc thùng | Inox 430 dày 04 mm | |
Vật liệu thành thùng | Inox 430 dày 04 mm | |
Khung xương định hình | Dạng thép hộp có tăng ke cứng bảo vệ bên thùng | |
Vật liệu : Thép Q345b dày 05 – 08 mm | ||
Mặt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 04 mm | |
Ray trượt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 05 – 08 mm | |
Liên kết | Cơ cấu khóa tự động, có doăng cao su làm kín và giảm va đập | |
CƠ CẤU CUỐN ÉP NẠP RÁC | ||
Vật liệu chế tạo | Inox 430 dày 05 mm | |
Vật liệu thành | Thép độ dày 04 mm | |
Vật liệu máng cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt máng cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt lưỡi cuốn | Inox 430 dày 03 – 04 mm | |
Vật liệu khung xương đinh hình | Thép Q345b dày 06 – 08 mm | |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | ||
Dung tích thùng chứa | 140 – 200 Lít | |
Vật liệu | Inox 201 dày 02 – 03 mm | |
Vị trí | – Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác | |
– Bệ đứng và tay vin cho công nhân làm việc | ||
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC | ||
Cơ cấu nạp rác : Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 hệ thống sau | – Hệ thống càng gắp đa năng | |
– Hệ thống càng gắp đơn | ||
– Hệ thống máng xúc rác | ||
Vật liệu | – Thép Q345b | |
BƠM THỦY LỰC | ||
Nhãn hiệu | OMFB | |
Kiểu loại | Dạng bơm cong – Bơm Pistong | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng bơm | 108 cc/ vòng / Phút | |
Áp suất làm việc : Min – max | 120 – 280 Kg/cm2 | |
BỘ CHIA – NGĂN KÉO THỦY LỰC | ||
Kiểu loại | Dạng 03 – 04 tay | |
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng | 50 – 70 lít / phút | |
Áp suất làm việc | 120 – 280 kg /cm2 | |
Nguyên lý hoạt động | Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp | |
Điều khiển bằng hệ thống tay cần cơ khí bên phụ | ||
VAN PHÂN PHỐI | ||
Kiểu loại | Dạng van 02 tay | |
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Áp suất làm việc : Min – Max | 150 – 280 Kg/cm2 | |
Nguyên lý hoạt động | – Thông qua bơm thủy lực điều khiển dầu thủy lực tạo áp | |
XY LANH 03 TẦNG | ||
Xuất xứ | Việt Nam | |
Kiểu loại | 03 tầng dạng 01 chiều | |
Áp suất làm việc : min max | 120 – 280 kg/cm2 | |
Lực đẩy lơn nhất | 18 tấn | |
HỆ THỐNG XY LANH THỦY LỰC | ||
Xy lanh ép rác – nạp rác | 04 chiếc | |
Xy lanh nâng phao câu | 02 chiếc | |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01chiếc | |
Loại xy lanh | – 01 chiều | |
HỆ THỐNG TUY Ô | ||
Tuy ô cao su | – Nhập khẩu gia công tại Việt Nam | |
– Kiểu loại : 04 bố | ||
Tuy ô sắt | – Gia công sản xuất tại Việt Nam | |
Dung tích thùng dầu | 80 – 120 lít | |
Vật liệu | Thép SS400 dày 03 mm | |
Phụ kiện đi kèm | – Mắt thăm dầu : 01 chiếc bằng thủy tinh | |
– 01 lọc dầu thủy lực hồi về | ||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | – Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … | |
– 01 Đèn quay cảnh cáo làm việc | ||
– 02 bệ đứng công nhân 2 bên | ||
– 01 Giá để bình nước rửa tay | ||
– 02 mét tuy ô sơ cua | ||
– 01 Rơ le hơi sơ cua | ||
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao. | |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe | |
( theo yêu cầu của bên mua ) | ||
Hệ Thống Thủy Lực | Bơm thuỷ lực : Italia | |
Van phân phối : Italia | ||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước |
Lưu ý : Các thông số có thể thay đổi, phù hớp với yêu cầu của Cục đăng kiểm Việt Nam
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Showroom: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Phone: 0966453994 – 0981547166
Hotline: 1900.0108 | Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.