Xe Hino ép rác 14 khối
Đặc điểm kỹ thuật của xe Hino ép rác 14 khối:
- Dung tích thùng chứa: 14 mét khối.
- Động cơ: Thường sử dụng động cơ diesel mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
- Hệ thống ép rác: Sử dụng hệ thống thủy lực để nén và ép rác, giúp tối ưu hóa không gian chứa rác.
- Khung gầm: Được thiết kế chắc chắn, chịu được tải trọng lớn.
- Cabin: Thoải mái, có hệ thống điều hòa và các thiết bị điều khiển hiện đại.
Ưu điểm:
- Hiệu suất cao: Hệ thống ép rác mạnh mẽ, hiệu quả, giảm thiểu số lần phải đổ rác.
- Bền bỉ: Được sản xuất từ các vật liệu chất lượng cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
- An toàn: Được trang bị các hệ thống an toàn như phanh ABS, hệ thống chống trượt và các thiết bị cảnh báo.
Ứng dụng:
Xe ép rác 14 khối của Hino thường được sử dụng trong:
- Các khu đô thị: Thu gom rác thải sinh hoạt hàng ngày.
- Khu công nghiệp: Xử lý rác thải công nghiệp.
- Các công trình xây dựng: Thu gom và vận chuyển phế liệu xây dựng.
Thông số kỹ thuật chung
Xe cơ sở | Model: | HINO FC9JESW, chiều dài cơ sở 3.420 (mm) |
Động cơ | – J05E-TE, 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp
– Công suất Max: 165/2.500 (Ps/rpm) |
|
Kích thước tổng thể (mm) | 6.640 x 2.275 x 2.950 (*) | |
Tải trọng cho phép (kg) | 4.400 (*) | |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 10.400 (*) | |
HỆ CHUYÊN DÙNG |
||
Vật liệu chính | Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, chịu biến dạng cao. Toàn bộ hệ chuyên dùng được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO… | |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT | – Tỉ số ép rác : 1,8 với rác thải sinh hoạt thông thường;
– Cơ cấu khoá thân sau: Liên động, tự động khoá, mở khi nâng hạ; – BV môi trường : Kín khít, chống rò rỉ, có thùng thu nước rác 160 lít; |
|
Thùng chứa | Kết cấu | Trụ vát, 4 mặt cong trơn |
Nguyên lý xả rác | Đẩy xả cưỡng bức thông qua xylanh xả đa tầng | |
Dung tích thực | 12 (m3) | |
Chiều dày vỏ thùng | 3 ¸ 4 (mm) | |
Thân sau | Nguyên lý cuốn ép | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động |
Thể tích máng cuốn | ~ 0.8 (m3) | |
Liên kết | Cơ cấu khoá tự động, có gioăng cao su (chữ P) làm kín và giảm va đập | |
Cơ cấu
nạp rác |
Càng gắp thùng | Càng gắp đa năng hoặc càng gắp xe gom (Khách hàng lựa chon) |
Hệ thống
thuỷ lực |
Bơm thuỷ lực | Bơm bánh răng/ cánh gạt, P= 250 kg/cm2, xuất xứ Hàn Quốc (Đài Loan) |
Van phân phối | 75 lít/ phút, Xuất xứ Hàn Quốc/ Đài Loan | |
Xylanh, đường ống | Ống, cán nhập khẩu, chế tạo và lắp ráp tại Việt Nam | |
Áp suất làm việc | 180 (kg/cm2) | |
Điều khiển | Tay gạt cơ khí |
A/ Tiêu chuẩn chung |
||||
1 | Nguồn gốc xe Hino ép rác 14 khối | – Đóng mới và lắp ráp trong nước | ||
2 | Chất lượng xe Hino ép rác 14 khối | – Mới 100% | ||
3 | Năm sản xuất xe Hino ép rác 14 khối | – | ||
4 | Dung tích xe Hino ép rác 14 khối | – 09 m3 | ||
5 | Tải trọng chở cho phép (đối với Hino FC9JJSW) | – 4.400 kg | ||
6 | Tiêu chuẩn sản xuất xe Hino ép rác 14 khối | – Đảm bảo đầy đủ các thủ tục để đăng ký, lưu hành theo luật giao thông đường bộ Việt Nam | ||
7 | Tiêu chuẩn sản xuất và lắp ráp hệ thống chuyên dùng | – Đạt chất lượng yêu cầu của Cục Đăng kiểm Việt Nam | ||
8 | Tiêu chuẩn môi trường | – Đạt tiêu chuẩn môi trường Việt Nam | ||
9 | Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa | – Có 02 xưởng sửa chữa bảo dưỡng xe và hệ thống chuyên dùng tại Hà Nội. | ||
B/ CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG |
||||
Hệ thống chuyên dùng xe ép rác 14 khối | ||||
I | Thùng chứa rác xe Hino ép rác 14 khối | |||
– Dung tích chứa | – 14m3 | |||
– Vật liệu | – Thép hợp kim chất lượng cao, dày 3 ¸ 6mm | |||
– Kết cấu | – Hình trụ vát, 4 mặt cong trơn, có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc | |||
II | Cơ cấu cuốn xe Hino ép rác 14 khối | |||
– Nguyên lý | – Cuốn ép trực tiếp theo phương nghiêng thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. | |||
– Vật liệu chính | – Thép tấm hàn chịu lực; thép dập định hình | |||
– Các bộ phận chính | Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, con trượt | |||
– Chu kỳ cuốn ép | – ≤ 30 giây | |||
– Tỉ số nén (với rác thải sinh hoạt) | – 1,8 | |||
1 | Thân sau | |||
– Công dụng | – Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, tấm ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa | |||
– Kết cấu | – Thép dập định hình các loại, thép tấm dày, hàn liên kết với nhau thông qua các xương giằng ngang | |||
– Vật liệu | – Máng trượt dùng thép dập định hình dày 12mm; thép tấm dày 3 ¸ 6mm | |||
2 | Lưỡi cuốn | |||
– Công dụng | – Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn | |||
– Kết cấu | – Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực | |||
– Vật liệu | – Thép tấm dày 3 ¸ 8 mm | |||
3 | Lưỡi ép | |||
– Công dụng | – Liên kết với lưỡi cuốn, ép rác trực tiếp từ máng cuốn vào thùng chứa rác | |||
– Kết cấu | – Thép tấm, thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực | |||
– Vật liệu | – Thép tấm dày 3 ¸ 8 mm | |||
4 | Tấm cố định | |||
– Công dụng | – Liên kết hai thành thân sau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn | |||
– Kết cấu | – Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu | |||
– Vật liệu | – Thép tấm dày 3 ¸ 8 mm | |||
5 | Máng cuốn | |||
– Công dụng | – Chứa rác đổ vào từ càng gắp, liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn | |||
– Kết cấu | – Biên dạng cong, chế tạo bằng phương pháp kéo tạo ứng suất dư tăng độ bền cho máng, thép dập định hình, hàn kết cấu | |||
– Vật liệu | – Thép hợp kim chất lượng cao dày 6mm | |||
– Thể tích máng cuốn | – 0,8m3 | |||
6 | Thùng chứa nước rác | |||
– Công dụng | – Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa | |||
– Thể tích thùng chứa | – 120 Lít | |||
7 | Con trượt | |||
– Công dụng | – Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau | |||
– Kết cấu | – Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp | |||
Càng gắp | ||||
– Công dụng | – Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn | |||
– Kết cấu | – Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu tạo thành gầu chứa | |||
– Góc đổ lớn nhất | – 135o | |||
III | Hệ thống thủy lực xe Hino ép rác 14 khối | |||
1 | – Xy lanh | |||
+ Số lượng | 02 | |||
+ Áp suất làm việc | 180 kg/cm2 | |||
+ Quy cách | F80/50 – L975 | |||
2 | – Xy lanh cuốn | |||
+ Số lượng | 02 | |||
+ Áp suất làm việc | 180 kg/cm2 | |||
+ Quy cách | F80/50 – L975 | |||
3 | – Xy lanh nâng thân sau | |||
+ Số lượng | 02 | |||
+ Áp suất làm việc | 160 kg/cm2 | |||
+ Quy cách | F80/50 – L695 | |||
+ Quy cách | F60/40 – L900 | |||
4 | – Xy lanh càng gắp | |||
+ Số lượng | 02 (03) | |||
+ Áp suất làm việc | 160 kg/cm2 | |||
+ Quy cách | F60/35 – L690 | |||
5 | Nguồn gốc xuất xứ xylanh thủy lực | ống cần nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam | ||
6 | – Xy lanh xả rác | |||
+ Số lượng | 01 | |||
+ Áp suất làm việc | 160 kg/cm2 | |||
+ Quy cách | F100/60 – L1200 | |||
7 | Bơm thủy lực | Bơm bánh răng/ Bơm cánh quét | ||
– Xuất xứ | Korea/ Taiwan | |||
– Số lượng | 01 | |||
– Lưu lượng | ~ 63 cc/vòng | |||
– Áp suất Max | 250 kg/cm2 | |||
– Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO | |||
8 | Chế độ điều khiển | |||
– Vị trí điều khiển | 02 vị trí: – Phía sau cabin bên phụ
– phía đuôi thân sau |
|||
– Cơ cấu điều khiển | Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển | |||
9 | Van phân phối | |||
– Xuất xứ | Korea/ Taiwan | |||
– Số lượng | 01 van 2 tay gạt + 01 van 3 (4) tay gạt | |||
– Lưu lượng | 75 lít/phút | |||
– Áp suất Max | 250 kg/cm2 | |||
10 | Van an toàn và tiết lưu | – 01 van tiết lưu điều khiển tốc độ nâng hạ thân sau
– 01 van chống rơi xylanh nâng thân sau – 01 van an toàn xylanh xả rác (Với xylanh xả tầng) |
||
11 | Các thiết bị thủy lực khác | Đồng hồ đo áp suất, thước báo dầu, lọc dầu, tuy ô cứng, mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
Lưu ý : Các thông số có thể thay đổi, phù hớp với yêu cầu của Cục đăng kiểm Việt Nam
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.