Xe Hino chở xăng 18 khối
Thông số kỹ thuật chung
Model xe Hino chở xăng 18 khối |
FL8JT7A-J/VUL-X | ||
Công thức bánh xe Hino chở xăng 18 khối | 6×2 | ||
Trọng lượng
xe Hino chở xăng 18 khối |
Tải trọng theo thiết kế (kg) | 13.690 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 10.115 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 24.000 | ||
Kích thước
xe Hino chở xăng 18 khối |
Kích thước tổng thể | Chiều dài (mm) | 9.900 |
Chiều rộng (mm) | 2.500 | ||
Chiều cao (mm) | 3.230 | ||
Bao téc | DxRxC (mm) | 7.210/6.930 x 2.350 x 1420 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4930+1350 | ||
Tốc độ | Tốc độ cực đại (km/h) | 90 | |
Cấu hình xe
|
Cabin
|
Loại cabin | Cabin tiêu chuẩn. Có điều hòa chính hãng, có 1 giường nằm. |
Số người cho phép | 03 người | ||
Động cơ | Model | J08E-WD | |
Công suất/dung tích xylanh (ps/cm3) | 206/7.684 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
Chassis | Hộp số | 9 số tiến 1số lùi | |
Lốp | Quy cách lốp | 11.00 R20 | |
Số lốp | 10 +1 (lốp dự phòng) |
CỤM THÂN TÉC |
||||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dung tích =18.000 lít (chia 4 khoang độc lập, dung tích từng khoang theo yêu cầu) – Thép SS400, dày 4 mm. |
Gia công Việt Nam | |
Chỏm cầu | Dạng hình elíp. | Thép SS400, dày 5 mm. | Gia công Việt Nam | |
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông. | Thép SS400, dày 2 mm. | Gia công Việt Nam | |
CỤM CỔ TÉC |
||||
Cổ téc | Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc. | – Đường kính Ø800 (mm) – Thép Q345B |
Gia công Việt Nam | |
Nắp đậy | Cố bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø430 (mm) – Thép mạ kẽm. |
Kiểu châu âu | |
Van đầm | Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn | – Ren vuông Sq20 | Gia công Việt Nam
|
|
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG |
||||
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | Thiết kế dạng đường ống : 4 đường cấp xả riêng biệt cho các khoang và được bố trí bên phải thân xe |
– Đường kính Ø90 mm – Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm |
Gia công Việt Nam | |
Bơm | Bơm gang đúc nhãn hiệu DAEYANG | – Nhập khẩu Hàn Quốc
– Lưu lượng 600L/phút |
Hàn Quốc | |
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả | – Đường kính bi gạt 3’’ – Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 – Vật liệu Gang đúc xám- Nhập khẩu Hàn Quốc |
Hàn Quốc | |
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả – Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. – Vật liệu nhôm hợp kim. |
Hàn Quốc
|
|
Hệ thống thu hồi hơi | Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa | Đường kính Ø42 mm.
Thép SPHC. |
Gia công Việt Nam | |
SƠN XE – LÀM SẠCH BỀ MẶT | ||||
Làm sạch bề mặt | Sử dụng phương pháp bắn bi sắt để làm sạch bề mặt | |||
Sơn chống gỉ | Có sơn chống gỉ | |||
Sơn màu | Sơn màu theo ý khách hàng | |||
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | ||||
Bình cứu hỏa | Dạng bình bột MFZ8 | 2 bình, mỗi bình trọng lượng 8kg | Trung Quốc | |
Xích tiếp đất | Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường | – Đường kính Ø10 mm – Thép CT3. |
Gia công Việt Nam | |
Biểu tượng cháy nổ | Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe | Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm, màu đỏ | Gia công Việt Nam |
(*) Các thông số có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Phụ Tùng Xi Téc
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Showroom: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Phone: 0966453994 – 0981547166
Hotline: 1900.0108 | Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.