Xe ép rác JMC 10 khối

Thông Số Kỹ Thuật Chung |
||
Loại phương tiện | XE Ô TÔ CHỞ RÁC ( CUỐN ÉP RÁC ) | |
Nước Sản xuất Xe Ép Rác JMC 10 Khối | Việt Nam | |
Năm Sản xuất Xe Ép Rác JMC 10 Khối | Mới 100% | |
Điều Hòa | Có | |
THÔNG SỐ CHÍNH |
||
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước bao ngoài Xe Ép Rác JMC 10 Khối | 7200 x 2180 x 2880 (mm) | |
Công thức bánh xe Xe Ép Rác JMC 10 Khối | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở Xe Ép Rác JMC 10 Khối | 3815 mm | |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | 6705 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | 3700 Kg | |
Khối lượng toàn bộ | 10.600 Kg | |
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ |
||
Model | 4JJ1GD | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 04 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh | 2999 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 120 x 130 (mm) | |
Tỉ số nén | 18:01 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 120/3000 (KW/v/ph) | |
KHUNG XE |
||
Hộp số | 06 số . 05 số tiến . 01 số lùi | |
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí |
Tỉ số truyền | – | |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực | ||
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
CẦU XE |
||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | – | |
LỐP XE. | 8.25 – 16 | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
||
Tốc độ tối đa | 100 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 30% | |
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 130 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC |
||
Xuất xứ | Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại ô tô chuyên dùng Công Ty Cổ Phần Ô Tô Vũ Linh. | |
Hình dáng | Thùng Vuông | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 10 m3 | |
Vật liệu chính | Inox 430 – Thép Q345b | |
Vật liệu sàn thùng dưới | INOX 430 dày 04 mm | |
Vật liệu nóc thùng | Inox 430 dày 03 mm | |
Vật liệu thành thùng | Inox 430 dày 03 mm | |
Nguyên lý xả rác | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xylanh tầng | |
Mặt bàn xả xy lanh tầng | Inox 430 dày 03 mm | |
Ray trượt bàn xả | Thép dày 05 – 07 mm | |
Nguyên lý cuốn ép | Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động | |
Máng chứa rác | Inox 430 dày 05 mm | |
Tấm chắn trên lưỡi ép mà máng muốn rác | Inox 430 dày 03 mm | |
CƠ CẤU NẠP RÁC |
||
Thể tích máng ép | 0.7 m3 | |
Vật liệu thành | Thép độ dày 04 mm | |
Vật liệu máng cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt máng cuốn | Inox 430 dày 04 – 05 mm | |
Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép độ dày 05 mm | |
Mặt lưỡi cuốn | Inox 430 dày 04 – 05 mm | |
Vật liệu khung xương đinh hình | Thép Q345b dày 06 – 08 mm | |
Kiểu cơ cấu ép rác | Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối | |
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s | |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC |
||
Dung tích thùng chứa | 140 – 200 Lít | |
Vật liệu | Inox 201 dày 02 – 03 mm | |
Vị trí | – Dưới máng ép rác có van xả nước và cửa dọn rác | |
– Có bậc đứng và tay vịn cho công nhân thi công | ||
HÌNH THỨC NẠP CUỐN ÉP RÁC |
||
Cơ cấu nạp rác : Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 cơ cấu sau | – Hệ thống càng gắp đa năng | |
Kiểu vận hành | Dung xi lanh thủy lực | |
Góc lật thùng thu gom | 125 – 140 ( độ ) | |
Tải trọng càng gắp chịu tối đa | 500 Kg | |
Thời gian nạp thùng | < 18 giây | |
BƠM THỦY LỰC |
||
Kiểu loại | Bơm Bánh Răng – OMFB | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng bơm | 55 cc/ vòng / Phút | |
Áp suất làm việc : Min – Max | (120 – 280) Kg/cm2 | |
VAN PHÂN PHỐI |
||
Kiểu loại | – Van 02 tay | |
– Điều khiển nâng hạ cơ cấu nạp rác và xy lanh 03 tầng | ||
Lưu lượng tối đa | (50 – 70 ) lít / phút | |
Áp suất tối đa | 150 – 340 Kg/cm2 | |
Xuất xứ | Ý | |
Model | Galtech | |
Nguyên lý làm việc | Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều | |
NGĂN KÉO – BỘ CHIA THỦY LỰC |
||
Kiểu loại | – Tủy thuộc hệ thống gắp rác | |
– Loại 03 – 04 tay | ||
Nhãn hiệu | Galtech | |
Xuất xứ | Ý | |
Lưu lượng | 50 – 70 Lít / phút | |
Áp suất làm việc : Min – Max | 120 – 280 kg /cm2 | |
Nguyên lý làm việc | – Điều khiển vận hành cơ cấu nạp rác | |
XI LANH COMPA ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP |
||
Kiểu lọai | – Xy lanh 03 tầng | |
– Loại xy lanh 02 chiều | ||
Số lượng | 01 cái | |
Xuất xứ | – Nhập khẩu sản xuất gia công tại Việt Nam | |
Áp suất làm việc : Min – Max | 120 – 280 kg/cm2 | |
Lực đẩy lơn nhất | 10 tấn | |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC |
||
Xy lanh Tầng | 01 chiếc | |
Xy lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
Xy lanh nâng cơ cấu ép rác | 02 chiếc | |
Xy lanh máng xúc ( nếu dùng cơ cấu nạp rác máng xúc ) | 02 chiếc | |
Xy lanh kẹp ( khi dùng cơ cấu kẹp thùng nhựa ) | 01 chiếc | |
Loại xy lanh | – 1 tầng tác động 2 chiều | |
Chất lượng – Xuất xứ | – Nhập khẩu gia công lắp ráp tại Công Ty Cổ Phần Ô Tô Vũ Linh. | |
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
||
Dung tích thùng dầu | ||
(70 – 120 ) Lít | ||
Vật liệu chế tạo | Thép dày 03 mm | |
Xuất xứ | Việt Nam | |
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe | – Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … | |
– 01 Đèn quay cảnh bảo làm việc | ||
– 01 giá để bình nước | ||
– 02 mét tuy ô sơ cua | ||
– 02 rơ le dự phòng | ||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Sơn thùng | Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn, chất lượng cao. | |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
||
Xe cơ sở | 01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. | |
Phụ kiện đi kèm | Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. | |
LOGO – KẺ CHỮ | Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe | |
( theo yêu cầu của bên mua ) | ||
Hệ Thống Thủy Lực | Bơm thuỷ lực : Ý | |
Van phân phối : Ý | ||
Tuy ô thủy lực : lắp ráp sản xuất trong nước | ||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Công Ty Cổ Phần Ô Tô Vũ Linh. |
(*) Các thông số có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.