Xe Dongfeng cứu hỏa 5 khối
“Xe cứu hỏa” là một thuật ngữ tiếng Việt, sản phẩm xe cứu hỏa thường được sử dụng để chỉ các phương tiện đặc biệt được thiết kế để đối phó với tình huống cháy nổ hoặc thảm họa khẩn cấp khác. Các xe cứu hỏa thường được trang bị đầy đủ thiết bị chữa cháy và công cụ cứu thương, cũng như các công nghệ chuyên sâu khác để giúp họ đối mặt với những tình huống nguy hiểm.
Thông thường, các xe cứu hỏa có thể bao gồm các phương tiện như xe cứu thương, xe chữa cháy, xe chống nổ, và các loại xe cứu thương đặc biệt khác. Đội ngũ lái xe và nhân viên cứu thương thường được đào tạo chuyên sâu để có khả năng đối phó hiệu quả với các tình huống khẩn cấp.
Thông số kỹ thuật chung
Model xe Dongfeng cứu hỏa 5 khối | JDF5110GXFPM50/E6 | ||||||||
Công thức bánh xe Dongfeng cứu hỏa 5 khối | 4×2 | ||||||||
Khối lượng xe Dongfeng cứu hỏa 5 khối | Tải trọng (kg) | 5820 | |||||||
Tự trọng (kg) | 5000 | ||||||||
Tổng trọng lượng (kg) | 11240 | ||||||||
Kích thước xe Dongfeng cứu hỏa 5 khối | Dài × Rộng × Cao (mm) | 6940 x 2195 x 3060 | |||||||
Khoảng cách trục (mm) | 3800 | ||||||||
Tốc độ cực đại (km/h) | 90 | ||||||||
Cấu hình xe |
Cabin xe Dongfeng cứu hỏa 5 khối | Model | EQ1125SJ8CDC | ||||||
Loại | Cabin nóc thấp | ||||||||
Điều hòa | Có | ||||||||
Động cơ xe Dongfeng cứu hỏa 5 khối | Model | YCY30165-60 | |||||||
Loại | 4kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, động cơ Diesel, làm mát bằng chất lỏng. | ||||||||
Công suất động cơ (kw/ml) | 125/3856 | ||||||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | ||||||||
Lốp | Cỡ lốp | 8.25R20 | |||||||
Số lượng | 6+1 | ||||||||
Hệ thống chuyên dùng | Xi téc | Dung tích nước (m3) | 4.5m3 | ||||||
Bọt (m3) | 0.5m3 | ||||||||
Kích thước bồn (mm) | 2000 x 1980 x 1255 | ||||||||
Chất liệu (mm) | Thép Q235A. Độ dày: 3mm | ||||||||
Van xả nước | DN65 | ||||||||
Van xả bọt | DN40 | ||||||||
– Bao gồm chỉ báo mức chất lỏng và van điều khiển bằng tay – Một ống xả DN40 có van bi ở đáy bể |
|||||||||
Bơm chữa cháy | Model | CB10/30-RS | |||||||
Định mức | 30L/[email protected] | ||||||||
Độ sâu hút tối đa | 7m | ||||||||
Áp lực | 1.0MPa | ||||||||
Thời gian mồi | ≤50S | ||||||||
Vòi rồng | Model | PL24 | |||||||
Góc quay | 360° | ||||||||
Độ cao nâng | -15°~+45° | ||||||||
Độ phun xa | Nước >45m, bọt >40m | ||||||||
Hệ thống ống | Vật chất: thép carbon, điều khiển van bằng tay | ||||||||
Khác | – Theo tiêu chuẩn của Nhà sản xuất | ||||||||
Thiết bị kèm theo xe | STT | Tên | Thông số | Số lượng | Đơn vị | Ghi chú | |||
1 | Ống hút | 100*4 m | 2 | cái | Kiểu trục vít | ||||
2 | Lọc nước | FLF100 | 1 | cái | Kiểu trục vít | ||||
3 | Bộ tách nước | FII80/65×2-1.6 | 1 | cái | Khóa trong | ||||
4 | Bộ thu nước | JII100/65×2-1.0 | 1 | cái | Khóa trong | ||||
5 | Đai nước cứu hỏa | 13-65-20 | 8 | cuộn | Khóa trong | ||||
6 | Bép côn tăng áp | KJ65/80 | 2 | cái | Khóa trong | ||||
7 | Đai ống | DT-SB | 4 | cái | |||||
8 | Dụng cụ dây ống | 4 | cái | ||||||
9 | Cờ lê | QT-DS1; dài: 400 | 1 | cái | |||||
10 | Cờ lê | L:860 | 1 | cái | |||||
11 | Cờ lê ống tiếp nước | FS100 | 2 | cái | |||||
12 | Súng phun thẳng | QZG3.5/7.5; 65 | 1 | cái | Khóa trong | ||||
13 | Súng phun thấp | QZK3.5/7.5; 65 | 1 | cái | Khóa trong | ||||
14 | Bình cứu hỏa | 3 kg | 1 | cái | |||||
15 | Rìu cứu hỏa | Dài 390; GF-285 | 1 | cái | |||||
16 | Búa cao su | 1 | cái | ||||||
17 | Đèn pin sạc điện | 1 | cái | ||||||
18 | Phụ kiện khác | 1 | Bộ |
*Các thông số về kích thước, trọng lượng có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam*
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Showroom: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Phone: 0966453994 – 0981547166
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.