Xe chở xăng dầu Chenglong 10X4 26 khối
Xe chở xăng dầu Chenglong 10×4 26 khối là mẫu xe được lắp ráp bồn chở xăng 26 khối trên hãng xe CHENGLONG, 2 cầu 5 trục. Ưu điểm hãng xe Chenglong là động cơ tiết kiệm nhiên liệu 5% so với hãng khác, động cơ sử dụng động cơ YUCHAI, 6 xi lanh thẳng hàng bền bỉ. Chi tiết thông số kỹ thuật mời quý khách hàng xem ở mục 2.
Thông số kỹ thuật chung
MÔ TẢ | THÔNG SỐ | ||
Model | LZ1340H7GBT/VUL-X.E5 | ||
Nhãn hiệu | CHENGLONG | ||
Trọng lượng |
Tự trọng(kg) | 14.630 | |
Tải trọng (kg) | 19.240 | ||
Tổng tải trọng (kg) | 34.000 | ||
Kích thước | Tổng thể
(mm) |
Dài | 11.950 |
Rộng | 2.500 | ||
Cao | 3.630 | ||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 2.080/1.860 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.950 + 3.550 + 1.350 + 1.350 | ||
Công thức bánh xe | 10×4 | ||
Vận hành |
Cabin | Số người trên cabin | 02 người |
Trang bị bên trong | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất | ||
Động cơ | Model | YC6L350-50, Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút) | 257/2.200 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | ||
Thể tích làm việc (cm3) | 8.424 | ||
Hệ thống lái/ phanh | Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/tang trống
Khí nén |
||
Hệ thống phanh đỗ | Tác động lên bánh xe trục 4 và 5
Tự hãm |
||
Lốp | Cỡ lốp | 12R22.5 | |
Số lượng lốp | 14 + 01 lốp dự phòng |
CỤM THÂN TÉC XE CHỞ XĂNG DẦU CHENGLONG 10X4 26 KHỐI |
|||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dung tích =26.000 lít (5 ngăn) – Thép SS400,dày 4 mm. |
Gia công Việt Nam |
Chỏm cầu | Dạng hình elíp. | Thép SS400 ,dày 5 mm. | Gia công Việt Nam |
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông. | Thép SS400 ,dày 2 mm. | Gia công Việt Nam |
CỤM CỔ TÉC XE CHỞ XĂNG DẦU CHENGLONG 10X4 26 KHỐI |
|||
Cổ téc | Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc. | – Đường kính Ø800 (mm) – Thép SS400 |
Gia công Việt Nam |
Nắp đậy | Cố bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø430 (mm) – Thép mạ kẽm. |
Kiểu châu âu |
Van đầm | Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn | – Ren vuông Sq20 | Hàn Quốc |
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG XE CHỞ XĂNG DẦU CHENGLONG 10X4 26 KHỐI |
|||
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | Thiết kế dạng đường ống : 3 đường cấp xả riêng biệt cho các khoang và được bố trí bên phải thân xe | – Đường kính Ø90 mm – Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm |
Gia công Việt Nam |
Bơm | Bơm gang đúc nhãn hiệu DAEYANG | – Nhập khẩu Hàn Quốc– Lưu lượng 600L/phút | Hàn Quốc |
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả | – Đường kính bi gạt 3’’ – Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 – Vật liệu Gang xám |
Hàn Quốc |
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả – Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. – Vật liệu nhôm hợp kim. |
Hàn Quốc |
Hệ thống thu hồi hơi | Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa | Đường kính Ø42 mm.Thép SPHC. | Gia công Việt Nam |
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ XE CHỞ XĂNG DẦU CHENGLONG 10X4 26 KHỐI |
|||
Bình cứu hỏa | Dạng bình bột MFZ8 | 2 bình, mỗi bình trọng lượng 8kg | Trung Quốc |
Xích tiếp đất | Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường | – Đường kính Ø10 mm – Thép CT3. |
Gia công Việt Nam |
Biểu tượng cháy nổ | Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe | Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm, màu đỏ | Gia công Việt Nam |
*Các thông số về kích thước, trọng lượng có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam*
Phụ Tùng Xi Téc
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở: Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Showroom: Nhà máy: ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh
Phone: 0966453994 – 0981547166
Hotline: 1900.0108 | Email: [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.