Xe Chở Khí Oxy Hóa Lỏng 8 Khối
Xe chở khí oxy hóa lỏng 8 khối, hay còn gọi là xe bồn chở oxy lỏng, là phương tiện chuyên dụng để vận chuyển oxy ở trạng thái lỏng. Oxy lỏng là một dạng khí hóa lỏng có nhiều ứng dụng quan trọng trong y tế, công nghiệp, và nghiên cứu khoa học. Việc vận chuyển oxy lỏng đòi hỏi các biện pháp an toàn nghiêm ngặt do đặc tính vật lý và nguy hiểm của nó.
### Các đặc điểm chính của xe chở khí oxy hóa lỏng 8 khối:
1. **Dung tích:**
– Xe bồn có dung tích 8 khối, tương đương với 8.000 lít, phù hợp để vận chuyển một lượng lớn oxy lỏng.
2. **Vật liệu chế tạo:**
– Bồn chứa thường được làm từ thép không gỉ, có khả năng chịu được nhiệt độ cực thấp và chống ăn mòn tốt.
– Bên trong bồn có thể được xử lý bề mặt đặc biệt để chống phản ứng hóa học với oxy lỏng.
3. **Cấu trúc bồn:**
– Bồn chứa được thiết kế để chịu được áp suất và nhiệt độ cực thấp của oxy lỏng ( -196°C).
– Cấu trúc bồn là hình trụ ngang với các mối hàn chắc chắn, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
4. **Hệ thống cách nhiệt:**
– Bồn chứa được trang bị hệ thống cách nhiệt tốt, thường là lớp chân không hoặc vật liệu cách nhiệt đặc biệt, để duy trì oxy ở trạng thái lỏng.
5. **Hệ thống an toàn:**
– Trang bị van an toàn, van xả khẩn cấp, và các cảm biến áp suất, nhiệt độ để giám sát các thông số bên trong bồn.
– Hệ thống cảnh báo và thiết bị dập lửa để xử lý các tình huống khẩn cấp.
6. **Khung gầm và bánh xe:**
– Khung gầm chắc chắn, chịu lực tốt, thiết kế để gắn vào đầu kéo.
– Hệ thống bánh xe phù hợp với các quy định vận chuyển đường bộ và có khả năng chịu tải cao.
7. **Hệ thống vận hành:**
– Hệ thống bơm và ống dẫn chuyên dụng để nạp và xả oxy lỏng.
– Đảm bảo quá trình nạp và xả diễn ra nhanh chóng, an toàn, tránh rò rỉ khí.
### Ứng dụng của xe chở khí oxy hóa lỏng 8 khối:
– **Y tế:** Oxy lỏng được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện, phòng khám, và các cơ sở y tế để cung cấp oxy cho bệnh nhân.
– **Công nghiệp:** Sử dụng trong các quá trình công nghiệp như cắt, hàn, và chế biến kim loại.
– **Nghiên cứu khoa học:** Sử dụng trong các thí nghiệm và nghiên cứu khoa học cần đến oxy ở dạng lỏng.
### An toàn khi vận chuyển oxy lỏng:
– **Đào tạo và chứng nhận:** Người lái xe và nhân viên vận hành cần được đào tạo và chứng nhận về an toàn khi làm việc với oxy lỏng.
– **Quy trình an toàn:** Tuân thủ các quy trình an toàn nghiêm ngặt trong quá trình nạp, vận chuyển và xả oxy lỏng.
– **Trang bị bảo hộ:** Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo hộ cá nhân cho nhân viên, bao gồm mặt nạ, găng tay, và quần áo bảo hộ.
Xe chở khí oxy hóa lỏng 8 khối là một phương tiện quan trọng để đảm bảo cung cấp oxy lỏng một cách an toàn và hiệu quả đến các điểm tiêu thụ. Việc đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn cao và quy trình vận hành chặt chẽ là yếu tố then chốt để tránh rủi ro trong quá trình vận chuyển.
Thông số kỹ thuật chung
Thông số kỹ thuật xe sát xi CNHTC |
|||
Công thức bánh xe | 6×4 | ||
Trọng lượng | Tải trọng theo thiết kế (kg) | 9.240 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 24.000 | ||
Kích thước | Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 10.030 x 2.500 x 3.150 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.600 + 1.400 | ||
Cấu hình xe
|
Cabin
|
Loại cabin | NX, đầu thấp, có 01 giường nằm |
Số chỗ ngồi (người) | 02 | ||
Động cơ | Model | MC07.31-50 (310Hp) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp | |
Công suất (Kw) | 228 | ||
Dung tích xy lanh (cm3) | 6870 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | ||
Lốp | Quy cách lốp | 12R22.5, lốp bố thép | |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát/Thủy lực trợ lực khí nén | |
Hộp số | 9 số tiến 1số lùi | ||
Cầu trước | HF VGD71/ 7,1 tấn | ||
Cầu sau | MCJ11BG/ 11 tấn, tỷ số truyền 4.63 | ||
Hệ thống treo | Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng, số lá nhíp 9 lá | |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có thanh cân bằng, số lá nhíp 12 lá | ||
Hệ thống lái | Loại cơ cấu lái | Trục vít – ê cu bi | |
Nhãn hiệu | Sinotruck | ||
Trợ lực | Cơ khí trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính | Khí nén | |
Loại cơ cấu phanh | Tang trống |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỒN OXY 8M3
NO | NAME | PARAMETERS |
1 | Model No | SCSM-8M3-16Bar |
2 | Dung tích | 8m3 |
3 | Xi téc chứa | LOX |
4 | Mã thiết kế | GB |
5 | Vật liệu chế tạo | Bên trong: Thép không gỉ S30408 |
Bên ngoài: Thép Cacbon Q245R | ||
6 | Nhiệt độ làm việc thiết kế | ‐196/50℃ |
7 | Áp suất tối đa | 16 Bar |
(*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo quy định của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.