Xe Chở Khí Nitơ Hóa Lỏng 13 Khối
Xe chở khí nitơ hóa lỏng 13 khối, hay còn gọi là xe bồn chở nitơ lỏng, là phương tiện chuyên dụng dùng để vận chuyển nitơ ở dạng lỏng. Nitơ lỏng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như y tế, công nghiệp, và nghiên cứu khoa học. Việc vận chuyển nitơ lỏng đòi hỏi các biện pháp an toàn đặc biệt do tính chất vật lý và nhiệt độ cực thấp của nó.
### Các đặc điểm chính của xe chở khí nitơ hóa lỏng 13 khối:
1. **Dung tích:**
– Xe bồn có dung tích 13 khối, tương đương với 13.000 lít, phù hợp để vận chuyển một lượng lớn nitơ lỏng.
2. **Vật liệu chế tạo:**
– Bồn chứa thường được làm từ thép không gỉ, chịu được nhiệt độ cực thấp và chống ăn mòn tốt.
– Bên trong bồn có thể được xử lý bề mặt đặc biệt để chống phản ứng hóa học với nitơ lỏng.
3. **Cấu trúc bồn:**
– Bồn chứa được thiết kế để chịu được áp suất và nhiệt độ cực thấp của nitơ lỏng (khoảng -196°C).
– Cấu trúc bồn thường là hình trụ ngang với các mối hàn chắc chắn, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
4. **Hệ thống cách nhiệt:**
– Bồn chứa được trang bị hệ thống cách nhiệt tốt, thường là lớp chân không hoặc vật liệu cách nhiệt đặc biệt, để duy trì nitơ ở trạng thái lỏng.
5. **Hệ thống an toàn:**
– Trang bị van an toàn, van xả khẩn cấp, và các cảm biến áp suất, nhiệt độ để giám sát các thông số bên trong bồn.
– Hệ thống cảnh báo và thiết bị dập lửa để xử lý các tình huống khẩn cấp.
6. **Khung gầm và bánh xe:**
– Khung gầm chắc chắn, chịu lực tốt, thiết kế để gắn vào đầu kéo.
– Hệ thống bánh xe phù hợp với các quy định vận chuyển đường bộ và có khả năng chịu tải cao.
7. **Hệ thống vận hành:**
– Hệ thống bơm và ống dẫn chuyên dụng để nạp và xả nitơ lỏng.
– Đảm bảo quá trình nạp và xả diễn ra nhanh chóng, an toàn, tránh rò rỉ khí.
### Ứng dụng của xe chở khí nitơ hóa lỏng 13 khối:
– **Y tế:** Nitơ lỏng được sử dụng trong cryotherapy (liệu pháp đông lạnh) và bảo quản mẫu sinh học.
– **Công nghiệp:** Sử dụng trong các quy trình làm lạnh, bảo quản thực phẩm, và sản xuất điện tử.
– **Nghiên cứu khoa học:** Sử dụng trong các thí nghiệm và nghiên cứu khoa học cần đến nitơ ở dạng lỏng.
### An toàn khi vận chuyển nitơ lỏng:
– **Đào tạo và chứng nhận:** Người lái xe và nhân viên vận hành cần được đào tạo và chứng nhận về an toàn khi làm việc với nitơ lỏng.
– **Quy trình an toàn:** Tuân thủ các quy trình an toàn nghiêm ngặt trong quá trình nạp, vận chuyển và xả nitơ lỏng.
– **Trang bị bảo hộ:** Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo hộ cá nhân cho nhân viên, bao gồm mặt nạ, găng tay, và quần áo bảo hộ.
Xe chở khí nitơ hóa lỏng 13 khối là một phương tiện quan trọng để đảm bảo cung cấp nitơ lỏng một cách an toàn và hiệu quả đến các điểm tiêu thụ. Việc đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn cao và quy trình vận hành chặt chẽ là yếu tố then chốt để tránh rủi ro trong quá trình vận chuyển.
Thông số kỹ thuật chung
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0731/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép ch |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Bồn Chở Khí Nitơ Hóa Lỏng 13 Khối. | |
Model: | VDY13/8 |
Nhãn hiệu: | ChuanKong Hằng Châu (thuộc tập đoàn SASPG). |
Áp suất làm việc Max: | 8 bar, nhiệt độ thiết kế: -196 0C. |
Vật liệu bồn trong : | S30408, thân dày 6mm, chỏm dày 7mm. |
Vật liệu bao ngoài : | Q345R, thân dày 4mm, chỏm dày 7mm. |
Hệ thống van | Trung Quốc. |
Trang bị bơm | Cryostar Pháp, Model GBS155/4.5-6.9 c/3 with 22kW motor, 3 phase, 380V/50Hz |
Hồ sơ chế tạo bồn của nhà sản xuất và hồ sơ kiểm định xe bồn | |
*Chi tiết theo bản vẽ đính kèm của nhà sản xuất* |
(*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo quy định của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.