Xe Chở Khí Gas Hóa Lỏng 22 Khối
Xe chở khí gas hóa lỏng 22 khối, còn được gọi là xe bồn chở LPG (Liquefied Petroleum Gas), là phương tiện chuyên dụng dùng để vận chuyển khí gas như propane, butane, hoặc hỗn hợp của chúng ở dạng lỏng. LPG là một nguồn năng lượng phổ biến với nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống hàng ngày.
### Các đặc điểm chính của xe chở khí gas hóa lỏng 22 khối:
1. **Dung tích:**
– Xe bồn có dung tích 22 khối, tương đương với 22.000 lít, phù hợp để vận chuyển một lượng lớn LPG.
2. **Vật liệu chế tạo:**
– Bồn chứa thường được làm từ thép cacbon hoặc thép không gỉ, có khả năng chịu được áp suất cao và chống ăn mòn tốt.
3. **Cấu trúc bồn:**
– Bồn chứa được thiết kế để chịu được áp suất vận chuyển của LPG, thường trong khoảng từ 7 đến 17 bar.
– Cấu trúc bồn thường là hình trụ ngang với các mối hàn chắc chắn, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
4. **Hệ thống cách nhiệt:**
– Một số xe bồn có thể được trang bị lớp cách nhiệt để duy trì nhiệt độ và áp suất ổn định của LPG lỏng.
5. **Hệ thống an toàn:**
– Trang bị van an toàn, van xả khẩn cấp, và các cảm biến áp suất và nhiệt độ để giám sát các thông số bên trong bồn.
– Có các thiết bị cảnh báo và hệ thống dập lửa để xử lý các tình huống khẩn cấp.
6. **Khung gầm và bánh xe:**
– Khung gầm chắc chắn, chịu lực tốt, thiết kế để gắn vào đầu kéo.
– Hệ thống bánh xe phù hợp với các quy định vận chuyển đường bộ và có khả năng chịu tải cao.
7. **Hệ thống vận hành:**
– Hệ thống bơm và ống dẫn chuyên dụng để nạp và xả LPG lỏng.
– Đảm bảo quá trình nạp và xả diễn ra nhanh chóng, an toàn, tránh rò rỉ khí.
### Ứng dụng của xe chở khí gas hóa lỏng 22 khối:
– **Cung cấp năng lượng:** LPG được sử dụng rộng rãi trong các hộ gia đình, nhà hàng, khách sạn để nấu nướng và sưởi ấm.
– **Công nghiệp:** Sử dụng trong các quy trình công nghiệp như sản xuất nhiệt, nhiên liệu cho các động cơ công nghiệp.
– **Giao thông vận tải:** LPG cũng được sử dụng làm nhiên liệu cho một số loại xe cộ (xe chạy bằng gas).
– **Nông nghiệp:** Sử dụng LPG trong các hoạt động sấy khô nông sản, nhiên liệu cho các thiết bị nông nghiệp.
### An toàn khi vận chuyển LPG:
– **Đào tạo và chứng nhận:** Người lái xe và nhân viên vận hành cần được đào tạo và chứng nhận về an toàn khi làm việc với LPG.
– **Quy trình an toàn:** Tuân thủ các quy trình an toàn nghiêm ngặt trong quá trình nạp, vận chuyển và xả LPG lỏng.
– **Trang bị bảo hộ:** Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo hộ cá nhân cho nhân viên, bao gồm mặt nạ, găng tay, và quần áo bảo hộ.
Xe chở khí gas hóa lỏng 22 khối đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp LPG một cách an toàn và hiệu quả đến các điểm tiêu thụ. Việc đảm bảo các tiêu chuẩn an toàn cao và quy trình vận hành chặt chẽ là yếu tố then chốt để tránh rủi ro trong quá trình vận chuyển.
Thông số kỹ thuật chung
Model |
Isuzu FVM34TE4/VUL-LPG | ||
Mô tả | Thông số | ||
Khối lượng | Khối lượng toàn bộ | kg | 24.000 |
Khối lượng bản thân | 12.770 | ||
Khối lượng chuyên chở | 11.035 | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 200 | |
Số chỗ ngồi | 03 | ||
Kích thước | Dài |
mm |
9.690 |
Rộng | 2.500 | ||
Cao | 3.500 | ||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.965+1.370 | |
Vết bánh trước sau | 2.060/1.850 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 280 | ||
Động cơ và truyền động | Model | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Dung tích xi lanh | Cc | 7.790 | |
Đường kính và hành trình pistor | Mm | 115 x125 | |
Công suất cực đại | Ps (KW)/rpm | 280 (206)/2400 | |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 882(90)/1450 | |
Hộp số | ES11109, 9 số tiến và 1 số lùi | ||
Vận hành | Tốc độ tối đa | Km/h | 88 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 24 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 9,2 | |
Sát- xi
|
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước- sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | ||
Phanh trước- sau | Tang trống, khí nén hoàn toàn | ||
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 Bridgestone | ||
Máy phát điện | 24V-90A | ||
Ắc quy | 12V-65AH x 2 | ||
Trang thiết bị theo tiêu chuẩn | -Khóa cửa trung tâm, kính và gương, cửa sổ chỉnh điện, điều hòa chỉnh tay, ghế lái giảm sóc hơi, ghế nỉ.
– Thiết bị kèm theo cho mỗi xe: 01 bộ đồ nghề, 01 lốp dự phòng, 02 bình cứu hỏa, 01 sổ bảo hành, 01 sách hướng dẫn sử dụng. |
Xi téc |
Xe Chở Khí Gas Hóa Lỏng 22 Khối |
Vật liệu chế tạo xi téc | Thép SPV490 |
Nhập Khẩu |
Thân dày: 12mm | ||
Chỏm dày: 13mm | ||
Nhiệt độ làm việc thiết kế | 50 độ C | Việt Nam |
Áp suất thiết kế làm việc | 1.726MPa | Việt Nam |
Màu sơn | Trắng | Việt Nam |
Kích thước bao xi tiéc | 7210/6210 x 2120 x 2120 | |
Thể tích | 22 m3 | |
Phụ kiện đi kèm | Van an toàn
Tủ công nghệ Thang lên xuống Sàn thao tác
|
Việt Nam |
(*) Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo quy định của Cục Đăng kiểm Việt Nam
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.