Xe Chenglong Phun Nước 17 khối
Xe Chenglong phun nước 17 khối là một loại xe được thiết kế để phun nước, thường được sử dụng để tưới cây, làm sạch đường phố, cứu hỏa hoặc trong các công việc xử lý hóa chất. Xe phun nước thường có một bồn chứa nước lớn và một hệ thống phun được gắn trên xe để phun nước ra ngoài. Các loại xe này có thể được điều khiển từ xa hoặc được lái bởi người lái. Trong các khu vực nơi cần thiết, xe phun nước đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sạch sẽ, cung cấp nước cho cây cỏ và đảm bảo an toàn trong trường hợp hỏa hoạn.
Thông số kỹ thuật chung
Thông số |
Mô tả |
Loại phương tiện | Ô tô xi téc phun nước |
Nhãn hiệu | CHENGLONG |
Công thức bánh xe Chenglong phun nước 17 khối | 8×4 |
Thông số về kích thước xe Chenglong phun nước 17 khối | |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 11900 x 2500 x 3280 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2100+4350+1350 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2080/1860 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 2190 |
Chiều dài đầu xe (mm) | 1525 |
Chiều dài đuôi xe/ đuôi xe tính toán (mm) | 2575/3250 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 |
Góc thoát trước/sau (độ) | 26/14 |
Chiều rộng cabin (mm) | 2490 |
Chiều rộng thùng hàng (mm) | 2400 |
Thông số về khối lượng xe Chenglong phun nước 17 khối | Xe Chenglong Phun Nước 17 khối |
Khối lượng bản thân (kg) | 13440 |
– Phân bố lên cụm trục 1+2 | 6880 |
– Phân bố lên cụm trục 3+4 | 6560 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (kg) | 16280 |
Khối lượng hàng chuyên chở thiết kế lớn nhất (kg) | 16280 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 02 |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (kg) | 29850 |
– Phân bố lên cụm trục 1+2 | 12100 |
– Phân bố lên cụm trục 3+4 | 17750 |
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất (kg) | 29850 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1+2 / Trục 3+4 (kg) | 14000/26000 |
Thông số về tính năng chuyển động | xe Chenglong phun nước 17 khối |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 100,62 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 47,95 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | 26,49 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (độ) | 39,53 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 11,6 |
Động cơ Chenglong phun nước 17 khối | |
Ký hiệu, loại động cơ | YC6L350-50 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diezel 4kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh (cm3) | 8424 |
Tỉ số nén | 17.5:1 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston | 113 x 140 |
Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay
( vòng/phút) |
257 / 2200 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) | 1400/1200 – 1700 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu : | Bơm cao áp |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước |
Li hợp xe Chenglong phun nước 17 khối | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén |
Hộp số chính | |
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. | 10JSD140T,Cơ khí, (10 số tiến, 02 số lùi), dẫn động cơ khí.
|
– Số cấp tỷ số truyền, tỷ số truyền từng tay số | i1:14.96, i2:11.16, i3:8.28, i4:6.09, i5:4.46, i6:3.35, i7:2.5, i8:1.86, i9:1.36; i10:1
ir1:15.07, ir2: 3.38. |
Trục các đăng (trục truyền động): | Các đăng 3 đoạn , có gối đỡ trung gian | |||||
Cầu xe:
– Trục 1+2 (cầu dẫn hướng) + Tải trọng cho phép + Số lượng cầu – Trục 3+4 (cầu chủ động) + Tải trọng cho phép + Số lượng cầu + Tỉ số truyền |
– 7000+7000 kg 02 cầu – 13000+13000 kg 02 cầu 4,111 |
|||||
Lốp xe:
+ Trục 1/2 : Số lượng /Cỡ lốp/ tải trọng + Trục 3/4 : Số lượng /Cỡ lốp/ tải trọng |
02/11.00R20/ 3550(kg) 04/11.00R20/3250 (kg) |
|||||
Mô tả hệ thống treo trước/sau:
+ Hệ thống treo trục 1+2:
+ Hệ thống treo trục 3+4 |
+ Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn ống thuỷ lực + Phụ thuộc, nhíp lá |
|||||
Mô tả hệ thống phanh trước /sau :
– Phanh công tác (phanh chân):
– Phanh dừng xe (phanh tay): |
+ Phanh chính với dẫn động khí nén, cơ cấu phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. + Khí nén tới bầu tích năng trục 3+4 |
|||||
Mô tả hệ thống lái: | ||||||
Loại cơ cấu | Trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thuỷ lực. | |||||
Mô tả thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật | |||||
Hệ thống điện | ||||||
Ắc quy | 12Vx02-150 Ah | |||||
Máy phát điện | – | |||||
Động cơ khởi động | – |
Phần chuyên dùng xe Chenglong phun nước 17 khối |
|||
Xi- téc | Dung tích | m3 | 13 |
Tuyến hình téc | E-lip | ||
Vật liệu chế tạo | mm | Thép cabon chất lượng cao 4mm | |
Phụ kiện | Hệ thống tưới cây | 2 bép phun sương dạng hoa sen, 2 bép phun sương dạng tia đặt phía đuôi xe, 1 súng phun cao áp quay 360 độ, có thể điều chỉnh phun xa, gần đặt trên sàn công tác phía đuôi xe. | |
Cấp nước cứu hỏa | 1 họng chờ cấp nước cứu hỏa tiêu chuẩn quốc tế. | ||
Bơm nước | Model | Weilong | |
Công suất | kw | 22 | |
Lưu lượng/vòng quay | 60m3/h tại 1180 vòng /phút | ||
Cột cao áp | m | 90 | |
Trang bị khác | 2 ống dẫn nước có tích hợp khớp nối nhanh dùng để hút nước từ ngoài vào xe thông qua hệ thống bơm đặt trên xe, bộ đồ nghề tiêu chuẩn nhà sản xuất |
* TSKT có thể thay đổi với mục đích cải tiến sản phẩm và đáp ứng quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam mà nhà sản xuất không cần phải thông báo trước
Hệ Thống Chuyên Dùng
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.