Xe bồn Howo max chở xăng 26 khối
Thông số kỹ thuật chung
Nhãn hiệu / Model |
HOWO / ZZ1367V37BKE1 | |||||||
Công thức bánh xe bồn Howo max chở xăng 26 khối | 10×4 | |||||||
Trọng lượng xe bồn Howo max chở xăng 26 khối | Tải trọng (kg) | 18.944 | ||||||
Tự trọng(kg) | 15.056 | |||||||
Tổng trọng(kg) | 34.000 | |||||||
Kích thước xe bồn Howo max chở xăng 26 khối | Tổng thể(mm) | Dài | 11950 | |||||
Rộng | 2500 | |||||||
Cao | 3.696 | |||||||
Vệt bánh trước/ sau | – | |||||||
Chiều dài cơ sở | 1950 + 3750 + 1350 + 1400 | |||||||
Bao ngoài xi téc | 8550/8250 x 2440/— x 1640/— | |||||||
Vận hành xe bồn Howo max chở xăng 26 khối | Tốc độ lớn nhất (km/h) | 90 | ||||||
Tổng thành xe bồn Howo max chở xăng 26 khối
|
Ca-bin xe bồn Howo max chở xăng 26 khối | Loại | Nóc cao, Lật được, có giường nằm | |||||
Điều hòa/ Đài FM | Có | |||||||
Hệ thống lái | Trục vít e-cu bi, trợ lực thủy lực | |||||||
Động cơ xe bồn Howo max chở xăng 26 khối | Mô-đen | Man MC 11.40-50, 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng. | ||||||
Chủng loại | Động cơ đi-ê-zen, làm mát bằng chất lỏng, có turbo tăng áp. | |||||||
Công suất/ Tốc độ quay (kw/vòng/phút) | 297/1900 | |||||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | |||||||
Hộp số xe bồn Howo max chở xăng 26 khối | Model | HW25712XSTL 12 cấp | ||||||
Lốp | Cỡ lốp | 12.00R22.5 | ||||||
Số lượng | 12+1 (bao gồm cả lốp dự phòng) | |||||||
Bình dầu | Dung tích | 400 lit | ||||||
CỤM THÂN TÉC |
||||||||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dung tích =26000 lít (5 ngăn) 4000, 6000, 6000, 4000, 6000 – Thép SS400, dày 4 mm. |
Gia công Vũ Linh | |||||
Chỏm cầu | Dạng hình elíp. | Thép Q345, dày 5 mm. | Gia công Vũ Linh | |||||
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông. | Thép SS400, dày 1 mm. | Gia công Vũ Linh | |||||
CỤM CỔ TÉC | ||||||||
Cổ téc | Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc. | – Đường kính Ø800 (mm) – Thép SS400 |
Gia công Vũ Linh | |||||
Nắp đậy | Cố bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø430 (mm) – Thép mạ kẽm. |
Hàn Quốc | |||||
Van đầm | Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn | – Ren vuông Sq20 | Gia công Vũ Linh | |||||
HỆ THỐNG CHUYÊN DỤNG | ||||||||
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | Thiết kế dạng đường ống : 3 đường cấp xả riêng biệt cho các khoang và được bố trí bên phải thân xe |
– Đường kính Ø90 mm – Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm |
Gia công Vũ Linh | |||||
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả | – Đường kính bi gạt 3’’ – Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 – Vật liệu Gang xám |
Hàn Quốc | |||||
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả – Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh |
– Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. – Vật liệu nhôm hợp kim. |
Hàn Quốc
|
|||||
Hệ thống thu hồi hơi | Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa | Đường kính Ø42 mm.
|
Gia công Vũ Linh | |||||
Bơm | Daeyang | Bơm bánh răng 3’’
Lưu lượng ra: 600 Lít /phút |
Hàn Quốc | |||||
Chắn bùn, cản hông | Thép dày 1mm | Gia công Vũ Linh | ||||||
TRANG THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ | ||||||||
Bình cứu hỏa | Dạng bình bột MFZ8 | 2 bình, mỗi bình trọng lượng 8kg | Trung Quốc | |||||
Xích tiếp đất | Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường | – Đường kính Ø10 mm – Thép CT3. |
Gia công Vũ Linh | |||||
Biểu tượng cháy nổ | Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe | Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm, màu đỏ | Gia công Vũ Linh | |||||
(*) Các thông số có thể thay đổi dung sai cho phép theo quy định của Cục đăng kiểm Việt Nam. |
Phụ Tùng Xi Téc
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.