Xe Bồn Chenglong Chở Methanol 22 Khối
Việc vận chuyển methanol đòi hỏi sự cẩn trọng và tuân thủ nghiêm ngặt các quy định an toàn. Xe bồn Chenglong chở methanol 22 khối phải tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định về vật liệu xây dựng, thiết kế, và an toàn. Dưới đây là một số yếu tố cần xem xét khi thiết kế và vận hành xe bồn chở methanol:
- Vật liệu cấu tạo bồn: Cần sử dụng vật liệu inox SUS 304 chịu hóa chất để chứa methanol mà không gây phản ứng hóa học hoặc gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Inox hoặc các loại hợp chất nhựa phổ biến cho việc này.
- Thiết kế an toàn: Xe bồn cần được thiết kế với các hệ thống an toàn như van bảo vệ quá áp, van giảm áp, van an toàn, hệ thống kiểm soát nhiệt độ và áp suất.
- Đào tạo và hướng dẫn: Tài xế và nhân viên liên quan cần được đào tạo về cách vận hành và xử lý methanol một cách an toàn.
- Tuân thủ pháp luật và quy định: Cần tuân thủ tất cả các quy định pháp luật liên quan đến vận chuyển methanol, bao gồm các quy định của cơ quan quản lý giao thông và cơ quan bảo vệ môi trường.
- Bảo dưỡng định kỳ: Xe bồn cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo các hệ thống an toàn hoạt động hiệu quả và ngăn chặn sự cố không mong muốn.
- Tuân thủ an toàn phóng cháy chữa cháy: Methanol là dung dịch dễ cháy nổ, tài xế vận hành xe phải tuân thủ nghiêm ngặt quy định phòng chống cháy nổ
Nhớ rằng việc vận chuyển methanol là một hoạt động nguy hiểm và đòi hỏi sự cẩn trọng cẩn thận cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định an toàn.
Thông số kỹ thuật xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối |
|
Nhãn hiệu | CHENGLONG |
Công thức bánh xe : | 8×4 |
Thông số về kích thước | xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối |
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao (mm) | 11460 x 2500 x 3200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2100+4600+1350 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 2080/1860 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 2190 |
Chiều dài đầu xe (mm) | 1525 |
Chiều dài đuôi xe/ đuôi xe tính toán (mm) | 2575/3250 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 |
Góc thoát trước/sau (độ) | 26/14 |
Chiều rộng cabin (mm) | 2490 |
Chiều rộng thùng hàng (mm) | 2400 |
Thông số về khối lượng | xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối |
Khối lượng bản thân (kg) | 13170 |
Khối lượng hàng chuyên chở thiết kế lớn nhất (kg) | 16700 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 2 |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (kg) | 30000 |
Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 100,62 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 47,95 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m | 26,49 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (độ) | 39,53 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 11,6 |
Động cơ xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối | |
Ký hiệu, loại động cơ | YC6L350-50 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diezel 4kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh (cm3) | 8424 |
Tỉ số nén | 17.5:1 |
Đường kính xi lanh x Hành trình piston | 113 x 140 |
Công suất lớn nhất ( kW)/ Số vòng quay ( vòng/phút) | 257 / 2200 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/Số vòng quay (vòng/phút) | 1400/1200 – 1700 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu : | Bơm cao áp |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe | Bố trí phía trước |
Li hợp : | Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén |
Hộp số chính | |
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động. | 10JSD140T,Cơ khí, (10 số tiến, 02 số lùi), dẫn động cơ khí. |
Trục các đăng (trục truyền động): | Các đăng 3 đoạn , có gối đỡ trung gian |
Cầu xe xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối | |
– Trục 1+2 (cầu dẫn hướng) | |
+ Tải trọng cho phép | 7000+7000 kg |
+ Số lượng cầu | 02 cầu |
– Trục 3+4 (cầu chủ động) | |
+ Tải trọng cho phép | 13000+13000 kg |
+ Số lượng cầu | 02 cầu |
+ Tỉ số truyền | 4,111 |
Lốp xe xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối | |
+ Trục 1/2 : Số lượng /Cỡ lốp/ tải trọng | 02/11.00R20/ 3550(kg) |
+ Trục 3/4 : Số lượng /Cỡ lốp/ tải trọng | 04/11.00R20/3250 (kg) |
Mô tả hệ thống treo trước/sau: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn ống thuỷ lực |
+ Hệ thống treo trục 1+2: | Phụ thuộc, nhíp lá |
+ Hệ thống treo trục 3+4 | Phụ thuộc, nhíp lá |
Mô tả hệ thống phanh trước /sau : | xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối |
– Phanh công tác (phanh chân): | Phanh chính với dẫn động khí nén, cơ cấu phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. |
– Phanh dừng xe (phanh tay): | Khí nén tới bầu tích năng trục 3+4 |
Mô tả hệ thống lái xe bồn Chenglong chở methanol 22 Khối | |
Loại cơ cấu | Trục vít – ê cu bi, dẫn động cơ khí, trợ lực thuỷ lực. |
Mô tả thân xe | Khung xe chịu lực, cabin lật |
Hệ thống điện | |
Ắc quy | 12Vx02-150 Ah |
Cụm thân téc | |||
Thân téc | Thân téc có dạng elip được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | – Dung tích =21.000 lít (3 ngăn thông nhau) | Gia công Vũ Linh |
– SUS 304, dày 4 mm. | |||
Chỏm cầu | Dạng hình elíp. | SUS 304 ,dày 4 mm. | Gia công Vũ Linh |
Tấm chắn sóng | Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng mối ghép bu lông. | SUS 304 ,dày 1 mm. | Gia công Vũ Linh |
Cụm cổ téc | |||
Cổ téc | Hình trụ tròn , dạng cổ lệch, hàn chôn sâu dưới thân téc. | – Đường kính Ø800 (mm) | Gia công Vũ Linh |
– Thép SUS 304 | |||
Nắp đậy | Cố bố trí van điều hòa không khí ở trên | – Đường kính Ø430 (mm) | Gia công Vũ Linh |
– SUS 304, dày 4 mm. | |||
Hệ thống chuyên dùng | |||
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu | Thiết kế dạng đường ống : 1 đường cấp xả cho các khoang và được bố trí bên phải và phía đuôi xe | – Đường kính Ø90 mm | Gia công Vũ Linh |
– Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm | |||
Các van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả | – Đường kính bi gạt 3’’ | Việt Nam |
– Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14 | |||
– Vật liệu SUS 304 | |||
Các đầu xả nhanh | – Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả | – Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ – Ø14. | Việt Nam |
– Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh | – Vật liệu nhôm hợp kim. | ||
Hệ thống thu hồi hơi | Mỗi 1 khoang có 1 đường ống riêng biệt, bố trí trên đỉnh téc, tác động đóng mở bằng van 2 cửa | Đường kính Ø42 mm. | Gia công Vũ Linh |
Thép SPHC. | |||
Trang thiết bị, phụ kiện kèm theo | |||
Cầu thang | Trang bị cầu thang phía đằng đuôi téc | Vật liệu: SUS 304 | Gia công Vũ Linh |
Ống sườn | Trang bị 02 ống sườn chưa ống mềm | Vật liệu: SUS 304 | Gia công Vũ Linh |
Chắn bùn | Trang bị 04 chắn bùn | Vật liệu: SUS 430 | Gia công Vũ Linh |
Trang thiết bị, phòng trống cháy nổ | |||
Xích tiếp đất | Bố trí luôn có 2 mắt xích tiếp xúc với mặt đường | – Đường kính Ø10 mm | Gia công Việt Nam |
– Thép CT3. | |||
Biểu tượng cháy nổ | Biểu tượng CẤM LỬA, bố trí ở 2 sườn và phía sau xe | Chiều cao chữ lớn hơn 200 mm, màu đỏ | Gia công Việt Nam |
(*) Các thông số có thể thay đổi theo dung sai cho phép của Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.