Xe bồn hút chất thải 12 khối
Xe bồn hút chất thải 12 khối được trang bị bồn hút chất thải, thường được gọi là bồn hút chất thải hoặc bồn hút bùn, là thiết bị được sử dụng để hút và vận chuyển chất thải từ các khu vực khác nhau. Các ứng dụng phổ biến của bồn hút chất thải bao gồm việc xử lý nước thải, hút bùn từ các hố chứa, và các công việc liên quan đến quá trình xử lý chất thải.
Dưới đây là một số thông tin chi tiết về bồn hút chất thải:
- Chất liệu chế tạo: Bồn hút chất thải thường được làm từ thép không gỉ hoặc các vật liệu chống ăn mòn để đảm bảo tính bền và độ an toàn trong quá trình vận chuyển chất thải.
- Dung tích: Dung tích của bồn hút chất thải có thể thay đổi tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể. Các bồn này có thể có dung tích từ 2 khối đến 29 khối.
- Hệ thống hút: Bồn hút chất thải thường đi kèm với một hệ thống hút mạnh mẽ, thường sử dụng bơi bơi chân không vòng nước hoặc vòng dầu.
- Van và đường ống: Bồn hút chất thải thường được trang bị các van và đường ống để kiểm soát quá trình hút và xả chất thải.
- Hệ thống an toàn: Đối với các chất thải đặc biệt, bồn hút cũng có thể được trang bị các hệ thống an toàn như van an toàn, cảm biến chất lỏng, và các thiết bị bảo vệ môi trường. Xe bồn hút chất thải 12 khối : Hút chất thải đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý chất thải và bảo vệ môi trường bằng cách giúp thu gom và xử lý chất thải một cách an toàn và hiệu quả. Chi tiết thông số kỹ thuật đính kèm mục 2.
Thông số kỹ thuật chung
Model |
FM8JN7A – Q | ||
Công thức bánh xe bồn hút Chất thải 12 khối | 6×4 | ||
Trọng lượng xe bồn hút Chất thải 12 khối | Tải trọng theo thiết kế (kg) | 13.690 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 10.115 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 24000 | ||
Kích thước xe bồn hút Chất thải 12 khối | Kích thước tổng thể | Chiều dài (mm) | 8.700 |
Chiều rộng (mm) | 2.500 | ||
Chiều cao (mm) | 3.460 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 4030+1350 | ||
Tốc độ xe bồn hút Chất thải 12 khối | Tốc độ cực đại (km/h) | 90 | |
Cấu hình xe xe bồn hút Chất thải 12 khối | Cabin | Loại cabin | Cabin tiêu chuẩn |
Máy lạnh | Có | ||
Động cơ | Model | J08E-WD | |
Công suất/dung tích xylanh (kw/cm3) | 206/7.684 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | ||
Chassis | Hộp số | 9 số tiến 1số lùi | |
Lốp | Quy cách lốp | 11.00 R20 | |
Số lốp | 10 +1 (lốp dự phòng) | ||
Thông số kỹ thuât Xitec |
|||
Dung tích | Xe Bồn Hút Chất Thải 12 Khối | 12m3 | |
Thân téc | Kết cấu thân bồn hình trụ, được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn. | Thép SS40, dày: 6mm | Gia công Việt Nam |
Chỏm cầu | Dạng hình tròn | Thép SS40, dày: 6mm | Gia công Việt Nam |
Cửa lắp Xitec | Có thết kế bản lề liên kết với thân xitec được làm kín bằng đệm cao su | Mở vận hành bằng xylanh thủy lực | Gia công Việt Nam |
Hệ thống chuyên dùng |
|||
Bơm hút chân không | Bơm đúc nhãn hiệu Hanchang Bơm vòng nước 2 cấp Trục cánh bơm Inox304, Vỏ gang đúc |
Lưu lượng 5500L/phút | Hàn Quốc |
Van xả | Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên cửa lắp xitec phía sau bồn | Lắp van hút xả inox 316 DN80 có lắp bịt | |
Hệ thống bảo vệ bơm: Bảo vệ bơm khỏi tắc rác và các vật thể khác quấn vào dây coroa để tránh làm hỏng dây, hỏng trục lai bơm | |||
Van điều khiển hút xả: Lắp trực tiếp trên bơm để điều khiển hút xả | |||
Van phao: Ngắt dòng khi đầy tải | |||
Lọc tách nước: Tách nước dòng khí hút trước khi vào bơm chân không | |||
Hệ thống báo đầy xitec: Xitec được trang bị báo đầy phụ trong trường hợp van phao bị kẹt. Khi đầy hệ thống sẽ tự động ngắt bơm chân không hoặc báo động người sử dụng để tránh nước thải tràn ngược vào bên trong bơm làm hỏng bơm và gãy trục bơm | |||
Đường công nghệ: Nối xitec, bơm, thiết bị công nghệ | |||
Van an toàn áp lực cao và đồng hồ áp suất. Báo áp trong bồn khí đầy. Van áp suất, van chân không. | |||
Phụ kiện đi kèm: 01 đoạn ống PVC lõi thép, có khớp nối nhanh dài ≥6m | |||
Hệ thống thủy lực |
|||
Bơm thủy lực | Bơm bánh răng 52cc/vòng | ||
Van phân phối | Kiểu liền khối, 3 cửa Chân van đường kính G1/2, lưu lượng 80 lít/phút |
||
Xy lanh thủy lực | 02 Xy lanh nâng đổ chất thải | ||
Xy lanh mở lắp xi téc | 02 chiếc | ||
Hệ thống điều khiển xe bồn hút chất thải 12 khối |
|||
Đóng ngắt PTO và bơm thủy lực | Điều khiển bằng điện khí nén Nút điều khiển đặt trên táp lô |
||
Điều khiển hệ thống thủy lực | Điều khiển bằng tay gạt, nút nhấn trên táp lô hệ CD | ||
Điều khiển ga tự động | Điều khiển điện, nút gạt trên bảng táp lô hệ CD | ||
Kiểm tra áp suất thủy lực | Đồng hồ thủy lực trên bảng táp lô | ||
Đèn cảnh báo | 2 | ||
Thùng nước rửa tay | 1 |
* TSKT có thể thay đổi với mục đích cải tiến sản phẩm và đáp ứng quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam mà nhà sản xuất không cần phải thông báo trước
Mọi chi tiết xin liên hệ :
CÔNG TY CỔ PHẦN ÔTÔ VŨ LINH
Trụ sở : Số 40 Ngô Gia Tự – Đức Giang – Long Biên – Hà Nội
Nhà máy : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Showroom : Ô tô Vũ Linh – Km 152, cao tốc Hà Nội – Bắc Giang, Khu phố Doi Sóc, P Phù Chẩn, TP Từ Sơn, Bắc Ninh.
Điện thoại : 0966453994 – 0981547166
Email : [email protected]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.